TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG最新文献

筛选
英文 中文
CHANGES IN MOSQUITOES POPULATIONS AT SOME SITES IN HANOI, 2020-2021 2020-2021年河内市部分地点蚊虫种群变化
TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG Pub Date : 2023-07-03 DOI: 10.59253/tcpcsr.v132i6.188
Nguyễn Quang Thiều, Hoang Dinh Canh, Nguyen Van Dung, Hee Il Lee, Hoonbok Yi
{"title":"CHANGES IN MOSQUITOES POPULATIONS AT SOME SITES IN HANOI, 2020-2021","authors":"Nguyễn Quang Thiều, Hoang Dinh Canh, Nguyen Van Dung, Hee Il Lee, Hoonbok Yi","doi":"10.59253/tcpcsr.v132i6.188","DOIUrl":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v132i6.188","url":null,"abstract":"In recent years, the application of technology in science has raised concernsamong scientists. This report summarized the evaluation of the effectiveness ofmosquito collection by the digital mosquito monitoring system (DMS) using CO2 gas,which could be a potential tool for mosquito collection in the future. The study wascarried out in 2 phases: Phase 1 from September to October 2020; phase 2 from April2021 to July 2021 in 2 districts in Hanoi city, Vietnam. Numbers of mosquitoes werecollected from 2 digital mosquito monitoring systems (DMS). The data of mosquitoescollected from each machine is updated continuously for 24 hours on the system.The number of mosquitoes collected in April was the highest in both locations andfrom 9.00 - 10.00 am of the day. The actual results obtained in the two traps weresignificantly different: The automatically updated insects were 37 630 individuals, andthe collected insects were 48 079 individuals. The majorities of collected insects wereCulex (91.76%) with 23 745; followed by Aedes albopictus (2.49%) with 1 096individuals; Aedes aegypti (1.63%) with 422 individuals and other species (2.37%)with 614 individuals such as fruit flies and drain flies belong to Tipulidae and Pieridaefamily. The automatically updated data of 2 machines showed that mosquitoes hadbeen collected at all time frames of the day, followed by the number of collectedmosquitoes at 9-10 am (11.87%), the lowest number was recorded at 7-8 a.m. (1.14%).","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"16 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-07-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"125348977","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG“ TUÂN THỦ CÁC BIỆN PHÁP DỰ PHÒNG VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU DƯỠNG BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC PHÚC YÊN, NĂM 2022.” 评估实际情况:“遵守与呼吸机有关的肺炎预防措施和护理的若干影响因素,福安区综合医院,2022年。”
TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG Pub Date : 2023-07-03 DOI: 10.59253/tcpcsr.v130i4.170
Dương Minh Thảo, Nguyễn Thu Hương
{"title":"ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG“ TUÂN THỦ CÁC BIỆN PHÁP DỰ PHÒNG VIÊM PHỔI LIÊN QUAN ĐẾN THỞ MÁY VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU DƯỠNG BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC PHÚC YÊN, NĂM 2022.”","authors":"Dương Minh Thảo, Nguyễn Thu Hương","doi":"10.59253/tcpcsr.v130i4.170","DOIUrl":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v130i4.170","url":null,"abstract":"Nghiên cứu đánh giá thực trạng tuân thủ các biện pháp dự phòng viêm phổi liên quanđến thở máy và một số yếu tố ảnh hưởng của điều dưỡng tại bệnh viện đa khoa khu vực PhúcYên Vĩnh Phúc từ tháng 2 đến tháng 10 năm 2022, sử dụng phương pháp nghiên cứu mô tảcắt ngang, đã kết hợp giữa nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng. Tổng số 70 điềudưỡng tham đang làm việc tại khoa Cấp cứu và khoa Hồi sức tích cực và đại diện lãnh đạobệnh viện, lãnh đạo khoa đã tham gia nghiên cứu này.Thời điểm rửa tay: Tuân thủ 17,1%( không đạt), quy trình rửa tay: tuân thủ 95,7%, ,quy trình hút đờm: tuân thủ 81,42%, chăm sóc ống thông dạ dày: Tuân thủ 77,1%, chăm sócống nội khí quản: Tuân thủ 31,42% (không đạt), chăm sóc dây thở máy: Tuân thủ 90%, cácyếu tố ảnh hưởng đều là ảnh hưởng tiêu cực tới tuân thủ dự phòng viêm phổi liên quan đếnthở máyKhuyến nghị: Tăng cường công tác kiểm tra giám sát giúp nâng cao tinh thần tráchnhiệm của cá nhân điều dưỡng. Tăng cường nhân lực để tránh tình trạng thiếu nhân lực donghỉ đẻ, con ốm, đi học. Sắp xếp thời gian cá nhân khoa học để tham gia hội thảo, tập huấnnâng cao kiến thức","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"74 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-07-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"115063280","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
THỰC TRẠNG NHIỄM SÁN LÁ GAN LỚN TRÊN NGƯỜI VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN TẠI HAI TỈNH PHÚ YÊN VÀ YÊN BÁI NĂM 2020. 2020年,富宁省和安沛省的肝绦虫和一些相关因素。
TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG Pub Date : 2023-07-03 DOI: 10.59253/tcpcsr.v131i5.175
Nguyễn Quang Thiều, Đỗ Trung Dũng,, Hoàng Quang Vinh
{"title":"THỰC TRẠNG NHIỄM SÁN LÁ GAN LỚN TRÊN NGƯỜI VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN TẠI HAI TỈNH PHÚ YÊN VÀ YÊN BÁI NĂM 2020.","authors":"Nguyễn Quang Thiều, Đỗ Trung Dũng,, Hoàng Quang Vinh","doi":"10.59253/tcpcsr.v131i5.175","DOIUrl":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v131i5.175","url":null,"abstract":"Một nghiên cứu cắt ngang được tiến hành từ tháng 10 đến tháng 11 năm 2020 tạihai tỉnh Yên Bái và Phú Yên nhằm xác định tỷ lệ nhiễm sán lá gan lớn và các yếu tố liênquan. Tổng số 1471 người tham gia nghiên cứu. Với mỗi đối tượng tham gia nghiên cứuchúng tôi thu thập mẫu máu, mẫu phân và phỏng vấn bộ câu hỏi. Xét nghiệm phân bằngphương pháp Kato-Katz cho thấy tỷ lệ nhiễm ít nhất một loại giun sán tại hai tỉnh là31,5% trong đó Yên Bái 50,0%, Phú Yên 10,9%. Không phát hiện trường hợp nào cótrứng sán lá gan lớn tại hai tỉnh. Kết quả xét nghiệm ELISA cho thấy tỷ lệ dương tínhvới kháng thể sán lá gan lớn chung ở hai tỉnh là 6,73% trong đó Yên Bái là 4,9% và PhúYên là 8,76%. Kết quả nghiên tại Phú Yên cho thấy tần xuất ăn rau sống và hành vi ănsống các loại rau thủy sinh là một yếu tố liên quan góp phẩn làm tăng tỷ lệ dương tínhvới sán lá gan lớn trong cộng đồng.","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"109 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-07-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"132699046","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
SUSCEPTIBILITY OF TWO STRAINS OF BEDBUGS TO DELTAMETHRIN AND LABORATORY EVALUATION OF PESGUARD FG161 EFFICACY AGAINST CIMEX LECTULARIUS 两株臭虫对溴氰菊酯的敏感性及杀虫剂fg161的室内药效评价
TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG Pub Date : 2023-07-03 DOI: 10.59253/tcpcsr.v132i6.190
Nguyen Thi Thu Trang, Lê Trung Kiên, Hoang Dinh Canh, Bùi Thị Duyên
{"title":"SUSCEPTIBILITY OF TWO STRAINS OF BEDBUGS TO DELTAMETHRIN AND LABORATORY EVALUATION OF PESGUARD FG161 EFFICACY AGAINST CIMEX LECTULARIUS","authors":"Nguyen Thi Thu Trang, Lê Trung Kiên, Hoang Dinh Canh, Bùi Thị Duyên","doi":"10.59253/tcpcsr.v132i6.190","DOIUrl":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v132i6.190","url":null,"abstract":"The aim of the study conducted from April to December 2022 was to assess theeffectiveness of Pesguard FG161, a commercial insecticide formulation from SumitomoChemical Co., Ltd, against field bed bugs. This emulsifiable concentrate (EC) formulationcombines two active ingredients, D-Tetramethrin and Cyphenothrin, and is recommendedfor indoor residual spraying. Populations of the bed bug Cimex lectularius collected inTrung Van commune, Nam Tu Liem district (Trung Van strain), Ha Noi, and in ThinhLang commune, Hoa Binh district, Hoa Binh province (Thinh Lang strain) were evaluatedusing the surface contact method. Exposure time was 4 hours, and the mortality of bedbugs in contact with the treated panel was recorded on a daily basis for up to 4 days, andthe residual bioefficacy of the product was evaluated after one day, seven days, and thirtydays of spraying. According to the study, Pesguard FG161 can effectively control fieldbed bugs, as evidenced by its high success rate in killing them (mortality were 100%)","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"104 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-07-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"132730159","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CHẨN ĐOÁN KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT BẰNG KÍNH HIỂN VI TẠI VÙNG SỐT RÉT LƯU HÀNH 评估在疟疾流行地区用显微镜诊断疟疾寄生虫的实际情况
TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG Pub Date : 2023-07-03 DOI: 10.59253/tcpcsr.v131i5.177
Nguyễn Thị Hồng Phúc, Nguyễn Phương Thoa, Nguyễn Thị Linh Chi
{"title":"ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CHẨN ĐOÁN KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT BẰNG KÍNH HIỂN VI TẠI VÙNG SỐT RÉT LƯU HÀNH","authors":"Nguyễn Thị Hồng Phúc, Nguyễn Phương Thoa, Nguyễn Thị Linh Chi","doi":"10.59253/tcpcsr.v131i5.177","DOIUrl":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v131i5.177","url":null,"abstract":"Xét nghiệm lam máu tìm ký sinh trùng sốt rét bằng kính hiển vi vẫn được Tổ chứcY tế thế giới coi là chuẩn vàng. Thường xuyên đánh giá, kiểm tra giám sát hoạt độngcủa điểm kính hiển vi nhằm tăng cường hiệu quả hoạt động của điểm kính là cần thiết.Nghiên cứu cắt ngang được thực hiện từ tháng 8 đến tháng 12 năm 2022. Tổng cộng có56 điểm soi y tế xã/huyện tại 3 tỉnh được mời tham gia nghiên cứu. Dữ liệu được thuthập được phân tích đánh giá. Xác định tỷ lệ dương tính đúng và âm tính đúng các lammáu và độ chính xác đã được tính toán để đánh giá hiệu suất trong việc phát hiện vàxác định các loài ký sinh trùng sốt rét. Trong số 55 ĐKHV được đánh giá tỷ lệ phát hiệnký sinh trùng sốt rét là 79,2%. Tỷ lệ xác định đúng P. falciparum là 55,8%. Tỷ lệ xácđịnh đúng P. vivax cao nhất đạt 90,0%. Các lam máu phối hợp phát hiện đủ cả 2 loàiP. falciparum và P. vivax tỷ lệ thấp (20,0%).Cần tăng cường chất lượng hoạt động của điểm kính hiển vi thông qua các khóađào tạo cũng như tăng cường hoạt động giám sát. Cung cấp đủ vật tư hóa chất phục vụcho hoạt động của điểm kính hiển vi.","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"4 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-07-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"131728195","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
THỰC TRẠNG TUÂN THỦ QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC, SINH HÓA VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC PHÚC YÊN NĂM 2022 2022年福建省综合医院血检、生物化学及若干影响因素的遵守情况
TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG Pub Date : 2023-07-03 DOI: 10.59253/tcpcsr.v130i4.169
Nguyễn Thị Lan Anh, Nguyễn Thu Hương
{"title":"THỰC TRẠNG TUÂN THỦ QUY TRÌNH XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC, SINH HÓA VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC PHÚC YÊN NĂM 2022","authors":"Nguyễn Thị Lan Anh, Nguyễn Thu Hương","doi":"10.59253/tcpcsr.v130i4.169","DOIUrl":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v130i4.169","url":null,"abstract":"Đánh giá tuân thủ quy trình lấy mẫu bệnh phâm máu và quy trình thực hiện xet nghiệmhuyết học, sinh hóa và một số yếu tố ảnh hưởng đến tuân thủ quy trình được thực hiện tạikhoa Huyết học và khoa Sinh hóa bệnh viện Đa khoa khu vực Phúc Yên năm 2022, kết quảcho thấy.Tuân thủ quy trình thực hiện xet nghiệm huyết học và xet nghiệm sinh hóa đạt tỷ lệ khácao với 92,4% và 93,3%, tương đương. Tuân thủ quy trình lấy mẫu bệnh phâm máu chỉ đạt84,5%. Một số yếu tố ảnh hưởng đến tuân thủ quy trình như: Nhân lực thiếu, phòng thực hiệnxet nghiệm không đủ diện tich, nhiều máy móc có thời gian sử dụng >10 năm. Bên cạnh đócó những yếu tố thúc đây cho hoạt động xet nghiệm như: trình độ đại học của ky thuậtviên cao, thâm niên công tác >10 năm, máy sinh hóa - huyết học được thực hiện nội kiểmvà ngoại kiểm định kỳ.Bệnh viện có kế hoạch bổ sung nhân lực và phân công vị tri lấy mẫu hợp lý tại các khoalâm sàng, bố tri phòng lấy mẫu phù hợp đúng quy định và phê duyệt kinh phi bổ sung thaythế máy móc cũ. Đồng thời tiếp tục duy trì đào tạo lại, tập huấn chuyên môn xet nghiệm hàngnăm và xây dựng quản lý chất lượng xet nghiệm toàn viện.","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"66 2 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-07-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"116525871","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BẮC CẦU Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU NÃO CẤP DO TẮC MẠCH LỚN TUẦN HOÀN TRƯỚC 治疗结果和一些因素预示了前周大阻塞性脑梗死急性脑梗死的预后
TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG Pub Date : 2023-07-03 DOI: 10.59253/tcpcsr.v130i4.172
Hoàng Đình Cảnh, Nguyễn Thanh Long, Dương Đình Chỉnh, Ngô Tiến Tuấn
{"title":"KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BẮC CẦU Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU NÃO CẤP DO TẮC MẠCH LỚN TUẦN HOÀN TRƯỚC","authors":"Hoàng Đình Cảnh, Nguyễn Thanh Long, Dương Đình Chỉnh, Ngô Tiến Tuấn","doi":"10.59253/tcpcsr.v130i4.172","DOIUrl":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v130i4.172","url":null,"abstract":"Đánh giá kết quả điều trị của phương pháp điều trị bắc cầu và các yếu tố tiên lượng kếtquả điều trị khi tiêu sợi huyết tĩnh mạch liều chuân hoặc liều thấp với lấy huyết khối cơ họcáp dụng ở bệnh nhân nhồi máu não cấp do tắc mạch lớn tuần hoàn trước. Nghiên cứu mô tảcắt ngang ở 79 bệnh nhân nhồi máu não cấp do tắc động mạch lớn tuần hoàn trước đượcđiều trị bắc cầu, kết quả chinh được đánh giá là hồi phục lâm sàng theo điểm Rankin hiệuchỉnh sau 3 tháng.Tuổi trung bình là 57,9, tỉ lệ nam giới là 57%, NIHSS vào viện trung bình là 13,5,63,3% tắc đoạn M1 động mạch não giữa, liều chuân chiếm 49,4%, lấy huyết khối 1 lần chiếm34,2%, tái thông tốt (TICI 2b-3) chiếm 96,2%, trung bình của khoảng thời gian khởi phát-lấyhuyết khối là 247 phút, xuất huyết nội sọ có triệu chứng gặp ở 6,3%, phục hồi tốt (mRS 0-2)chiếm tỉ lệ 77,5%, NIHSS 24 giờ có giá trị tiên lượng độc lập kết quả phục hồi sau 3 tháng.Phương pháp điều trị bắc cầu ở bệnh nhân nhồi máu não cấp có tỉ lệ tái thông tốt và tỉlệ hồi phục tốt cao, tỉ lệ tử vong và biến chứng xuất huyết tương đối thấp, NIHSS 24 giờ cógiá trị tiên lượng kết quả sau 3 tháng.","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"3 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-07-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"133415995","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC GIÁM SÁT VÀ ĐÁP ỨNG SỐT RÉT (RASR) TẠI CƠ SỞ Y TẾ TẠI 2 TỈNH PHÚ YÊN VÀ BÌNH THUẬN 在富宁和平顺两个省的卫生设施实施疟疾监测和应对战略的有效性评估研究
TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG Pub Date : 2023-07-03 DOI: 10.59253/tcpcsr.v131i5.173
Nguyễn Thị Hoàng Yến, Nguyễn Xuân Thắng, Bùi Thị Luận, Vũ Tuấn Anh,, Nguyễn Hà Nam
{"title":"NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC GIÁM SÁT VÀ ĐÁP ỨNG SỐT RÉT (RASR) TẠI CƠ SỞ Y TẾ TẠI 2 TỈNH PHÚ YÊN VÀ BÌNH THUẬN","authors":"Nguyễn Thị Hoàng Yến, Nguyễn Xuân Thắng, Bùi Thị Luận, Vũ Tuấn Anh,, Nguyễn Hà Nam","doi":"10.59253/tcpcsr.v131i5.173","DOIUrl":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v131i5.173","url":null,"abstract":"Hướng tới mục tiêu loại trừ sốt rét vào năm 2030, Việt Nam đã triển khai chiếnlược giám sát và ứng phó chủ động - RASR (báo cáo và điều tra trường hợp bệnh trongvòng 2 ngày, điều tra và xử lý ổ bệnh trong vòng 7 ngày). Năm 2021, Bộ Y tế ban hànhQuyết định 4922/QĐ-BYT về việc Hướng dẫn giám sát và phòng chống bệnh sốt rét [1].Nghiên cứu này sử dụng phương pháp nghiên cứu định tính để đánh giá thử nghiệm việctuân thủ quy trình báo cáo, điều tra trường hợp bệnh theo Hướng dẫn giám sát và phòngchống bệnh sốt rét đã ban hành của nhân viên y tế các tuyến (NVYT) tại 2 tỉnh Phú Yênvà Bình Thuận. Kết quả khảo sát cho thấy 77,1% (27/35) nhân viên y tế xác nhận rằnghọ đã được đào tạo và tuân thủ quy trình trong Hướng dẫn giám sát và phòng chống sốtrét. Nhân viên y tế xã/ y tế thôn bản (YTTB) gặp khó khăn trong việc theo dõi và liên hệvới các trường hợp bệnh (THB) chỉ điểm khi họ đang đi làm việc trong rừng/ rẫy, do tínhiệu của mạng điện thoại di động và internet tại đây không có, dẫn đến tình trạng thôngbáo bệnh không kịp thời. Nhân viên y tế xã chủ động đến thăm gia đình bệnh nhân đểbáo cho họ biết tình trạng bệnh của họ chiếm 31,6% (12/38,). Công việc của nhân viêny tế xã/ huyện bị quá tải do phải đảm nhiệm nhiều chương trình y tế công cộng cùng mộtlúc. Mặc dù có nhiều hạn chế nhưng nhân viên y tế sẵn sàng tuân thủ đúng các nội dunghoạt động RASR trong tương lai.","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"15 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-07-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"116084200","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
ĐÁNH GIÁ HIỆU LỰC XUA MUỖI Ae. aegypti CỦA MỘT SỐ HỖN HỢP TINH DẦU TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM 驱蚊效果评估。埃及的一些精油在实验室里混合
TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG Pub Date : 2023-07-03 DOI: 10.59253/tcpcsr.v131i5.179
Phạm Văn Quang, Hà Thị Hợi, Lê Trung Kiên, Hoàng Đình Cảnh
{"title":"ĐÁNH GIÁ HIỆU LỰC XUA MUỖI Ae. aegypti CỦA MỘT SỐ HỖN HỢP TINH DẦU TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM","authors":"Phạm Văn Quang, Hà Thị Hợi, Lê Trung Kiên, Hoàng Đình Cảnh","doi":"10.59253/tcpcsr.v131i5.179","DOIUrl":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v131i5.179","url":null,"abstract":"Thử nghiệm đánh giá hiệu lực xua và phản ứng không mong muốn với người thửnghiệm của 3 mẫu hỗn hợp tinh dầu M1 (Hoàng đàn:quế tỷ lệ 25,3:12,7), M2 (Sảchanh:bạc hà:đinh hương tỷ lệ 1:1:1), M3 (Quế:eugenol:phong lữ:bạc hà:sả chanh tỷlệ 10,5:13:21:5,3:2,6) trong ethanol ở các các nồng độ 40%, 50%, 60%, 70% và 80%với muỗi Ae. Aegypti trong phòng thí nghiệm từ tháng 4/2022 đến tháng 11/2022.Kết quả cho thấy chế phẩm M3 có hiệu quả xua Ae. aegypti cao nhất với hiệu lựcxua trung bình là 90,47%, sau đó đến chế phẩm M2 với hiệu lực xua muỗi trung bìnhlà 81,70% và chế phẩm M1 (Hoàng đàn: quế) có hiệu lực xua muỗi thấp nhất với50,33%. Phân tích ANOVA cho thấy có sự khác biệt về tỷ lệ trung bình hiệu lực xuamuỗi Ae. aegypti giữa ba chế phẩm M1, M2 và M3 (p=0,041<0,05). Chế phẩm M3 cótác dụng xua muỗi thấp nhất là 63,95% ở nồng độ 40% và tỷ lệ xua muỗi đạt 100% ởcác nồng độ từ 60% trở lên. 100% người trực tiếp thử nghiệm không có bất kỳ tácdụng không mong muốn nào khi thử nghiệm chế phẩm M2 và chế phẩm M3 ở tất cảcác nồng độ thử nghiệm. Kết quả phỏng vấn cho thấy chỉ có chế phẩm M1 có mùi khóchịu ở các nồng độ thử nghiệm. 1/6 người thấy mùi khó chịu khi thử nghiệm chế phẩmM1 ở nồng độ 40% và 50%, 2/6 người thấy mùi khó chịu khi thử nghiệm chế phẩm M1ở nồng độ 60% và 3/6 người thấy mùi khó chịu khi thử nghiệm chế phẩm M1 ở nồngđộ 70% và 80%.Chế phẩm M3 với nồng độ 60% có hiệu quả xua muỗi Ae. aegypti tốt với tỷ lệ xuađạt 100%, an toàn và không gây tác dụng không mong muốn cho người thử nghiệm.","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"25 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-07-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"116139524","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÍNH KHÁNG KHÁNG SINH CỦA VIÊM PHỔI DO Haemophilus influenze Ở TRẺ EM TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG 嗜血杆菌肺炎的临床特征、临床前及抗生素耐药性影响儿童中心儿童医院
TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG Pub Date : 2023-07-03 DOI: 10.59253/tcpcsr.v130i4.168
Trương Thị Việt Nga, Lê Thị Hồng Hanh, Hoàng Thị Thu Hằng, Lê Thị Hoa, Nguyễn Thị Mai Hoàn
{"title":"ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ TÍNH KHÁNG KHÁNG SINH CỦA VIÊM PHỔI DO Haemophilus influenze Ở TRẺ EM TẠI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG","authors":"Trương Thị Việt Nga, Lê Thị Hồng Hanh, Hoàng Thị Thu Hằng, Lê Thị Hoa, Nguyễn Thị Mai Hoàn","doi":"10.59253/tcpcsr.v130i4.168","DOIUrl":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v130i4.168","url":null,"abstract":"Haemophilus influenzae là một trong những nguyên nhân thường gặp gây viêm phổi ởtrẻ em. Mục tiêu nghiên cứu: nhằm xác định đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tinh khángkháng sinh của Haemophilus influenzae ở trẻ viêm phổi. Nghiên cứu mô tả 151 bệnh nhân từ1 tháng -15 tuổi mắc viêm phổi được chân đoán bằng X-quang và có kết quả nuôi cấy dịch tỵhầu dương tinh với Haemophilus influenzae.Tỷ lệ mắc bệnh cao nhất nhóm tuổi từ 1 tháng - 1 tuổi là 50,3 (76/151); nam/nữ =1,9/1; sốt 44,4% (67/151); ho 98,7% (149/151); khò khe 70,9% (107); thở nhanh46,4%(70/151); suy hô hấp 15,2% (23/151); ran ở phổi 83,4% (126/151); mờ rốn phổi 64,2%(97/151) và mờ lan toả 2 bên phế trường 17,2% (26/151); tăng bạch cầu 33,1%(50/151) ;tăng CRP 68,9% (104/151); Tỷ lệ kháng kháng sinh: Ampicillin 92,1(139/151), Amoxicillin92,7% (140/151), Amoxicilin/A.Clavunanic 39,7% (60/151) , Cefaclor 84,4% (124/151),Cefuroxime 80,1% (121/151), Co-trimoxazol 94,7% (143/151), Meropenem 0%(0/151);không nhạy cảm với Cefixime 71,9% (105/151), Azithromycin 54,4% (82/151), Ceftriaxone1,3% (2/151), Ciprofloxacin 4,6% (7/151).Triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng khó phân biệt với viêm phổi do căn nguyên khác.Tỷ lệ kháng kháng sinh nhóm β-lactam cao.","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"18 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2023-07-03","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"125230391","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
0
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
确定
请完成安全验证×
相关产品
×
本文献相关产品
联系我们:info@booksci.cn Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。 Copyright © 2023 布克学术 All rights reserved.
京ICP备2023020795号-1
ghs 京公网安备 11010802042870号
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术官方微信