Journal of Science and Technology最新文献

筛选
英文 中文
Thực trạng kinh doanh thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị  bệnh đái tháo đường ở các nhà thuốc tại thành phố Hồ Chí Minh 汉字传递信息的功能是让您了解您的产品。
Journal of Science and Technology Pub Date : 2024-01-25 DOI: 10.55401/mkv58q75
Anh Thu Ngo
{"title":"Thực trạng kinh doanh thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị  bệnh đái tháo đường ở các nhà thuốc tại thành phố Hồ Chí Minh","authors":"Anh Thu Ngo","doi":"10.55401/mkv58q75","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/mkv58q75","url":null,"abstract":"Nghiên cứu này khảo sát thực trạng kinh doanh thực phẩm chức năng hỗ trợ trong điều trị bệnh đái tháo đường ở nhà thuốc tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh. Phương pháp nghiên cứu và kĩ thuật sử dụng bao gồm phương pháp cắt ngang mô tả, điều tra khảo sát bằng phiếu và thực hiện phỏng vấn nhân viên bán thuốc; phương pháp thống kê và xử lí số liệu bằng phần mềm excel. Kết quả ghi nhận được danh mục 17 chủng loại sản phẩm TPCN được bán tại nhà thuốc, thông tin về sản phẩm đi kèm. Trong đó, 100% nhà thuốc khảo sát có bán sản phẩm Diabetna, với doanh số bán trung bình tháng cao nhất nhóm. Số lượng chủng loại sản phẩm khác nhau được bán dao động từ 2-9 loại. Về nguồn gốc sản phẩm được bán thì 29% là sản phẩm nhập khẩu, 71% là sản phẩm sản xuất trong nước với thành phần dược liệu. Về kiến thức tư vấn về bệnh và sử dụng sản phẩm cho người bệnh khi mua thuốc thì 100% nhà thuốc khảo sát có thực hiện, tuy nhiên chỉ có 6,7% nhà thuốc tư vấn về thay đổi lối sống cho bệnh nhân. Nghiên cứu cũng cho thấy hành vi mua TPCN của khách hàng còn ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau.","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-25","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140496135","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Geographic origin classification and simultaneous determination of methylxanthines in vietnamese tea using chemometrics based on the near infrared reflectance spectroscopy 利用基于近红外反射光谱的化学计量学方法对越南茶叶中的甲基黄嘌呤进行地理产地分类和同时测定
Journal of Science and Technology Pub Date : 2024-01-25 DOI: 10.55401/ms62zx03
Tran Thi Hue, Bui Duc Tho, Nguyen Van Ri, Ta Thi Thao
{"title":"Geographic origin classification and simultaneous determination of methylxanthines in vietnamese tea using chemometrics based on the near infrared reflectance spectroscopy","authors":"Tran Thi Hue, Bui Duc Tho, Nguyen Van Ri, Ta Thi Thao","doi":"10.55401/ms62zx03","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/ms62zx03","url":null,"abstract":"This paper reported the results of classification of geographic origin and simultaneous analysis of three methylxanthines (caffeine, theobromine, theophylline) in Vietnamese tea samples by the infrared reflectance spectrophotometry coupled with chemometrics. The spectral range was 10,000-4,000cm-1 and each spectrum was measured at 2 cm-1 intervals. For the purpose of geographic origin classification, this study used FT-NIR spectroscopy combined with Partial Least Squares Discriminant Analysis (PLS-DA), and Principal Component Analysis-Discriminant Analysis (PCA-DA). The ability to determine the origin of tea samples in the prediction set of PLS-DA model is 100%. Using the same IR spectral database combined with the partial least squares (PLS), three methylxanthines in tea samples are also quickly quantified. The PLS model based on the spectra of 24 tea samples in which the contents of 3 analytes were determined by high performance liquid chromatography- HPLC) were applied for simultaneous determination of caffeine, theobromine and theophylline in samples. The determination of methylxanthines in 7 tea samples in test set gave the good accuracy of the PLS model. The correlation coefficients (R2) in the prediction set were of 0.9582, 0.8894 and 0.9303 for theobromine, theophylline, and caffeine, respectively. This work demonstrated that infrared reflectance spectrophotometry combined with chemometrics could be applied to rapidly classify the geographic origin and simultaneous determination of main contents in green tea.","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-25","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140496547","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 1
Khai thác luật kết hợp từ các tập mục hữu ích cao 袣芯薪褌邪谢褜薪褘泄 褋褌邪谢褜薪褘泄 褋褌邪谢褜薪褘泄 褋褌邪谢褜薪褘泄 褋褌邪谢褜薪褘泄
Journal of Science and Technology Pub Date : 2024-01-24 DOI: 10.55401/gmwhsx82
N. Thi, Thuý Loan, Mai Hoàng Thắng, Đại học Nguyễn, Tất Thành, Công Ty, Tnhh Harvey, Nash Việt, Nam, Nguyễn Thị Phương Thúy, Loan, Mai Hoàng Thắng
{"title":"Khai thác luật kết hợp từ các tập mục hữu ích cao","authors":"N. Thi, Thuý Loan, Mai Hoàng Thắng, Đại học Nguyễn, Tất Thành, Công Ty, Tnhh Harvey, Nash Việt, Nam, Nguyễn Thị Phương Thúy, Loan, Mai Hoàng Thắng","doi":"10.55401/gmwhsx82","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/gmwhsx82","url":null,"abstract":"Trong kinh doanh, các doanh nghiệp đều có chung một mong muốn là làm thế nào để tăng doanh thu hay lợi nhuận. Ví dụ, các siêu thị thường phân tích hoạt động kinh doanh của mình để xem xét sản phẩm nào mang lại lợi nhuận cao cho siêu thị. Để thực hiện được việc này, cần khai thác tập hữu ích cao. Gần đây có nhiều công trình quan tâm đến lĩnh vực này, nhưng các công trình trên tốn nhiều thời gian và bộ nhớ sử dụng trong quá trình khai thác. Trong công trình này, nhóm tác giả đề xuất một thuật toán giúp tiết kiệm được thời gian và bộ nhớ trong quá trình khai thác.","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-24","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140497198","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Nutritional and functional properties of protein hydrolysate from Tra fish by-products 特拉鱼副产品水解蛋白的营养和功能特性
Journal of Science and Technology Pub Date : 2024-01-24 DOI: 10.55401/a4h7mm24
Nguyen Thi My, Huong, Clair Donnay-Moreno
{"title":"Nutritional and functional properties of protein hydrolysate from Tra fish by-products","authors":"Nguyen Thi My, Huong, Clair Donnay-Moreno","doi":"10.55401/a4h7mm24","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/a4h7mm24","url":null,"abstract":"The nutritional and functional properties, molecular weight distribution of protein hydrolysate from Tra fish by-products were studied. The protein hydrolysate was produced by enzymatic hydrolysis of Tra fish by-products with Protamex 0,5% at the temperature of 50 oC in 6 h. The study results showed that the Tra fish by-products protein hydrolysate had a moisture content of 6,7%, protein content of 65.8%, lipid content of 1,6% and ash content of 9,5 %. The protein hydrolysate had a total amino acid content of 52,81 g/100g of protein and essential amino acid content of 16,25 g/100g of protein. The ratio of essential amino acids to total amino acids was 30,76%. The protein hydrolysate was rich in glycine, glutamic, proline, alanine, aspartic and leucine. The most of peptides (68,25%) in Tra fish by-products protein hydrolysate had a molecular weight between 360 Da and 2.500 Da. The protein hydrolysate had solubility in the range of 90,3% - 98,2%. The solubility of protein hydrolysate was the lowest value at pH 4 and the highest value at pH 10. The foaming capacity of protein hydrolysate ranged from 19,5%  to 27,8%. The emulsifying capacity of protein hydrolysate was 12,8 – 17,3 mL/g. The protein hydrolysate of Tra fish by-products possesses high nutritional value and good functional properties. The study results suggested that the protein hydrolysate from Tra fish by-products could be used as a promising food ingredient and protein source in food systems.\u0000® 2023 Journal of Science and Technology - NTTU","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-24","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140496891","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
So sánh đặc điểm hình thái và giải phẫu loài Dâm bụt phù dung (Hibiscus mutabilis L.) và Dâm bụt rìa (Hibiscus schizopetalus Hook.f.) thuộc chi Dâm bụt Hibiscus- họ Bông (Malvaceae) 木槿(Hibiscus mutabilis L.)与木芙蓉(Hibiscus schizopetalus Hook.f.)同属锦葵科(Malvaceae)。
Journal of Science and Technology Pub Date : 2024-01-24 DOI: 10.55401/rxnh8g97
Trần Thị, N. Hải, Khoa Y Dược, Đại học Nguyễn, Tất Thành, Trần Thị, N. Hải
{"title":"So sánh đặc điểm hình thái và giải phẫu loài Dâm bụt phù dung (Hibiscus mutabilis L.) và Dâm bụt rìa (Hibiscus schizopetalus Hook.f.) thuộc chi Dâm bụt Hibiscus- họ Bông (Malvaceae)","authors":"Trần Thị, N. Hải, Khoa Y Dược, Đại học Nguyễn, Tất Thành, Trần Thị, N. Hải","doi":"10.55401/rxnh8g97","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/rxnh8g97","url":null,"abstract":"Hai loài Dâm bụt phù dung và Dâm bụt rìa óp phần nhận dạng đúng loàihương pháp nghiên cứu phân tích, mô tả, chụp hình, soi kính hiển vi quang học. Kết quả phân tích giải phẫu rễ, thân, lá cho thấy 2 loài này khác nhau về sắp xếp mạch gỗ 2 ở rễ; sự khác biệt còn thể hiện ở sắp xếp mô dẫn cuống lá và mô dẫn phụ ở gân giữa, phiến lá 2 loài Dâm bụt phù dung và Dâm bụt rìa. Từ kết quả thu được của đặc điểm hình thái và giải phẫu cả 2 loài Dâm bụt thấy rằng các đặc điểm vĩ mô và vi mô là các đặc điểm đã được phân tích, mô tả có thể được sử dụng cho phân biệt và xác định các loài thực vật có quan hệ họ hàng gần và là cơ sở dữ liệu cho đa dạng thực vật.\u0000® 2022 Journal of Science and Technology - NTTU","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-24","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140497884","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Xây dựng mô hình học cụ hệ thống khử sắt trong xử lý nước cấp bằng vật liệu hấp phụ filox 汉字的意思是 "我",而不是 "我 "的意思是 "你"。
Journal of Science and Technology Pub Date : 2024-01-24 DOI: 10.55401/0ee0ms62
Đỗ Thị Thao
{"title":"Xây dựng mô hình học cụ hệ thống khử sắt trong xử lý nước cấp bằng vật liệu hấp phụ filox","authors":"Đỗ Thị Thao","doi":"10.55401/0ee0ms62","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/0ee0ms62","url":null,"abstract":"Hiện nay, mục tiêu nâng cao chất lượng đào tạo của nhà trường được đặt lên hàng đầu. Việc gắn kết giữa lý thuyết và thực hành rất quan trọng. Với sinh viên ngành Môi trường, các mô hình học cụ cụ thể không những giúp sinh viên hiểu rõ nguyên tắc, cơ chế của quá trình xử lý, mà thông qua nó sinh viên có thể thực hành, thao tác quá trình xử lý, đánh giá hiệu quả xử lý từng chỉ tiêu ô nhiễm của một nguồn nước ô nhiễm cụ thể. Qua đó, sinh viên có thể đề xuất, cải tiến các phương pháp truyền thống nhằm đưa đến các phương pháp xử lý mới, hiệu quả hơn.\u0000Đề tài đã xây dựng thành công mô hình khử phèn trong nước cấp bằng phương pháp làm thoáng kết hợp với lớp vật liệu hấp phụ đã đạt được hiệu quả xử lý cao, hiệu suất lên đến 93,4%. Nồng độ sắt trước xử lý khá cao là 3,8731mg/l, sau quá trình xử lý còn 0,1895mg/l < 0,3mg/l theo QCVN 01:2009/BYT – Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước ăn uống, nhỏ hơn 0,5mg/l so với QCVN 02:2009/BYT – Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt.","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-24","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140496587","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Thẩm định chi tiết pháp lý  trong thương vụ mua bán và sáp nhập doanh nghiệp 你可以从你的工作中得到什么?
Journal of Science and Technology Pub Date : 2024-01-24 DOI: 10.55401/p7tfn360
Vũ Văn Cường
{"title":"Thẩm định chi tiết pháp lý  trong thương vụ mua bán và sáp nhập doanh nghiệp","authors":"Vũ Văn Cường","doi":"10.55401/p7tfn360","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/p7tfn360","url":null,"abstract":"Mua bán, sáp nhập doanh nghiệp (M&A) luôn tồn đọng những rủi ro nhất định có thể khiến thương vụ không tạo ra giá trị mà đôi khi thất bại có thể ảnh hưởng đến tình hình kinh doanh của doanh nghiệp. Thẩm định chi tiết là một quy trình quan trọng trong hoạt động M&A, trong đó, thẩm định chi tiết pháp lý (LDD) đóng vai trò giúp hạn chế các rủi ro pháp lý có thể phát sinh nhằm giúp doanh nghiệp thực hiện M&A một cách an toàn và tối ưu hóa giá trị đạt được từ giao dịch. Bài viết giới thiệu về Thẩm định chi tiết pháp lý và một số vấn đề quan pháp luật quan trọng cần thực hiện trong thẩm định chi tiết pháp lý.","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-24","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140497131","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Đánh giá quản trị công ty trong làn sóng khởi nghiệp Đánh giá quản trị công ty trong làn sóng khởi nghiệp
Journal of Science and Technology Pub Date : 2024-01-24 DOI: 10.55401/jsgwds96
Dinh Thi, Thu Thảo, Phùng Anh Thư
{"title":"Đánh giá quản trị công ty trong làn sóng khởi nghiệp","authors":"Dinh Thi, Thu Thảo, Phùng Anh Thư","doi":"10.55401/jsgwds96","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/jsgwds96","url":null,"abstract":"Chất lượng quản trị công ty (QTCT) đã được quan tâm và nghiên cứu nhiều hơn sau nhiều vụ sụp đổ lớn trên thế giới và tại Việt Nam như Enron, Worldcom, Vinashin có phần lớn nguyên nhân xuất phát từ QTCT. Vì vậy, QTCT được đánh giá tốt có ý nghĩa quan trọng trong việc tạo nên sự hài hòa các mối quan hệ giữa hội đồng quản trị (HĐQT), ban giám đốc (BGĐ), các cổ đông và các bên có quyền lợi liên quan, giúp ích cho quá trình tái cấu trúc doanh nghiệp, góp phần tích cực vào việc tăng cường giá trị doanh nghiệp, tăng cường đầu tư và phát triển bền vững cho doanh nghiệp và nền kinh tế","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-24","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140497498","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Tạo chủng Escherichia coli có khả năng chịu nồng độ ethanol cao  để nâng cao hiệu quả biểu hiện protein tái tổ hợp 大肠埃希氏菌与乙醇之间的关系,以及大肠埃希氏菌与乙醇之间的关系。
Journal of Science and Technology Pub Date : 2024-01-24 DOI: 10.55401/11gmxj13
Trần Thị Hậu, Trần Hồng Diễm, Phùng Thị Thu Hường
{"title":"Tạo chủng Escherichia coli có khả năng chịu nồng độ ethanol cao  để nâng cao hiệu quả biểu hiện protein tái tổ hợp","authors":"Trần Thị Hậu, Trần Hồng Diễm, Phùng Thị Thu Hường","doi":"10.55401/11gmxj13","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/11gmxj13","url":null,"abstract":"Vi khuẩn Escherichia coli là một trong những vật chủ được sử dụng phổ biến nhất trong biểu hiện protein tái tổ hợp nhờ thời gian nuôi cấy ngắn và hiệu suất sinh khối cao. Tuy nhiên, các chủng E. coli thông thường thường không có sẵn các khả năng chịu với các chất ức chế hóa học hay các yếu tố bất lợi trong môi trường nuôi cấy, gây cản trở sự tăng sinh tế bào và giảm hiệu quả biểu hiện protein mục tiêu. Do đó, nghiên cứu đã phát triển chủng E. coli có khả năng đáp ứng trực tiếp với nồng độ ethanol cao nhằm tạo ra những biến đổi của tế bào liên quan đến thúc đẩy quá trình sinh tổng hợp DNA và tăng hiệu quả biểu hiện protein tái tổ hợp. Khả năng chịu nồng độ ethanol cao (7-8) % của chủng E. coli BL21(DE3) và E. coli C41(DE3) đã được cải thiện bằng phương pháp tiến hóa đáp ứng trong môi trường Luria-Bertani và môi trường muối cơ bản M9. Khi ứng dụng các chủng vi khuẩn đáp ứng làm vật chủ biểu hiện protein tái tổ hợp PETase, bước đầu đánh giá được hiệu quả biểu hiện protein đã được nâng cao đáng kể so với chủng chưa đáp ứng. Phát triển chủng E. coli có khả năng chịu nồng độ ethanol cao sẽ là yếu tố tiềm năng góp phần phát triển hệ thống biểu hiện hiệu quả trong sản xuất protein tái tổ hợp.\u0000® 2022 Journal of Science and Technology - NTTU","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-24","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140497126","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Chưng cất tinh dầu rễ cỏ Hương bài (Vetiveria zizanioides L.) với sự hỗ trợ của enzyme 在酵素的作用下,麝香草(Vetiveria zizanioides L.)会产生酵素。
Journal of Science and Technology Pub Date : 2024-01-24 DOI: 10.55401/6a0s8n20
Hoàng Thị Kim Hồng, Khoa Y Dược, Đại học Nguyễn, Tất Thành, Hoàng Thị Kim Hồng
{"title":"Chưng cất tinh dầu rễ cỏ Hương bài (Vetiveria zizanioides L.) với sự hỗ trợ của enzyme","authors":"Hoàng Thị Kim Hồng, Khoa Y Dược, Đại học Nguyễn, Tất Thành, Hoàng Thị Kim Hồng","doi":"10.55401/6a0s8n20","DOIUrl":"https://doi.org/10.55401/6a0s8n20","url":null,"abstract":"Nghiên cứu dùng phương pháp sử dụng enzyme hỗ trợ quá trình chưng cất tinh dầu rễ cỏ Hương bài (Vetiveria zizanioides L.), khảo sát sự ảnh hưởng của các loại enzyme công nghiệp như cellulase, hemicellulase và viscozyme đến quá trình chưng cất tinh dầu. Từ đó đánh giá hiệu quả dựa trên hiệu suất chưng cất tinh dầu (% v/w) và thời gian chưng cất hết toàn bộ lượng tinh dầu có trong rễ cỏ Hương bài. Kết quả cho thấy tiền xử lí bằng viscozyme cho hiệu suất chưng cất tinh dầu đạt cao nhất là 1,3 % v/w sau 14 giờ chưng cất, giúp quá trình chưng cất giảm thời gian chiết xuất được 10 giờ và hiệu suất tăng 23 % so với mẫu không được tiền xử lí với enzyme. Nhằm nâng cao hiệu quả của việc sử dụng enzyme hỗ trợ quá trình chưng cất tinh dầu, tiếp tục khảo sát các điều kiện tối ưu khi tiền xử lí với viscozyme thông qua 4 yếu tố: thời gian ủ enzyme, nhiệt độ ủ, pH ủ và nồng độ enzyme (E/S) sử dụng. Dùng viscozyme để tiền xử lí bột rễ cỏ Hương bài (< 1 mm) cho hiệu suất chưng cất tinh dầu cao nhất là 1,3 % v/w với nồng độ enzyme (E/S) 2 % (w/w), ở nhiệt độ 50 0C, pH = 5 trong 24 giờ. \u0000® 2022 Journal of Science and Technology - NTTU","PeriodicalId":17073,"journal":{"name":"Journal of Science and Technology","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0,"publicationDate":"2024-01-24","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":null,"resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":"140496944","PeriodicalName":null,"FirstCategoryId":null,"ListUrlMain":null,"RegionNum":0,"RegionCategory":"","ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":"","EPubDate":null,"PubModel":null,"JCR":null,"JCRName":null,"Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
0
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
确定
请完成安全验证×
相关产品
×
本文献相关产品
联系我们:info@booksci.cn Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。 Copyright © 2023 布克学术 All rights reserved.
京ICP备2023020795号-1
ghs 京公网安备 11010802042870号
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术官方微信