ĐÃi是一个字符串,它包含一个或多个字符。

Phạm Văn Hiệp
{"title":"ĐÃi是一个字符串,它包含一个或多个字符。","authors":"Phạm Văn Hiệp","doi":"10.52389/ydls.v18i7.2055","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Mục tiêu: Nghiên cứu đặc điểm kĩ thuật, tính khả thi và an toàn của phẫu thuật nội soi ngực-bụng thay thực quản bằng ống cuốn dạ dày sau xương ức điều trị ung thư thực quản tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu hồi cứu kết hợp tiến cứu, bao gồm 77 bệnh nhân (BN) ung thư thực quản (UTTQ) 1/3 giữa và 1/3 dưới được phẫu thuật nội soi ngực bụng thay thực quản bằng ống cuốn dạ dày đặt sau xương ức từ tháng 11/2018 đến tháng 11/2022. Các thông số về đặc điểm kỹ thuật của phẫu thuật được ghi nhận, phân tích bằng phần mềm SPSS 17.0. Kết quả: Tuổi trung bình là 57,49 ± 7,89 (39-75) tuổi. 100% BN là nam giới. 57,15% đặt ống nội khí quản (NKQ) 1 nòng. Nhóm sử dụng ống NKQ 1 nòng có tổng số hạch vét được và số hạch dọc dây thần kinh thanh quản quặt ngược (TKTQQN) trái vét được cao hơn có ý nghĩa thống kê so với nhóm sử dụng ống NKQ 2 nòng. 64,9% BN sử dụng ống cuốn dạ dày lớn. Số lượng BN sử dụng 2 stapler và 3 stapler làm ống cuốn chiếm đa số (89,6%). Có 10,4% BN được khâu tăng cường diện cắt. Không ghi nhận trường hợp nào chảy máu tại ống cuốn và rò ống cuốn sau mổ. Số BN làm miệng nối bằng máy nối tròn chiếm đa số (70,1%). Các trường hợp đặt miệng nối phía trên hõm ức chiếm tỉ lệ cao (76,6%). Đa số BN (87%) được làm đường hầm bằng nội soi. Có 7,8% BN xác định cửa vào đường hầm sai vị trí. Đường đi bị lệch trục là 13%. 12,98% BN có tai biến khi làm đường hầm, trong đó: 5,2% rách màng phổi, 2,6% rách màng ngoài tim, 3,9% chảy máu nhỏ, 1,3% đường hầm không đủ rộng. Kết luận: Phẫu thuật nội soi thay thực quản bằng ống cuốn dạ dày đặt sau xương ức có tính khả thi, an toàn, tỉ lệ tai biến khi làm đường hầm thấp.","PeriodicalId":14856,"journal":{"name":"Journal of 108 - Clinical Medicine and Phamarcy","volume":"18 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2023-09-24","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":"{\"title\":\"Đặc điểm kĩ thuật của phẫu thuật nội soi ngực-bụng thay thực quản bằng ống cuốn dạ dày sau xương ức điều trị ung thư thực quản\",\"authors\":\"Phạm Văn Hiệp\",\"doi\":\"10.52389/ydls.v18i7.2055\",\"DOIUrl\":null,\"url\":null,\"abstract\":\"Mục tiêu: Nghiên cứu đặc điểm kĩ thuật, tính khả thi và an toàn của phẫu thuật nội soi ngực-bụng thay thực quản bằng ống cuốn dạ dày sau xương ức điều trị ung thư thực quản tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu hồi cứu kết hợp tiến cứu, bao gồm 77 bệnh nhân (BN) ung thư thực quản (UTTQ) 1/3 giữa và 1/3 dưới được phẫu thuật nội soi ngực bụng thay thực quản bằng ống cuốn dạ dày đặt sau xương ức từ tháng 11/2018 đến tháng 11/2022. Các thông số về đặc điểm kỹ thuật của phẫu thuật được ghi nhận, phân tích bằng phần mềm SPSS 17.0. Kết quả: Tuổi trung bình là 57,49 ± 7,89 (39-75) tuổi. 100% BN là nam giới. 57,15% đặt ống nội khí quản (NKQ) 1 nòng. Nhóm sử dụng ống NKQ 1 nòng có tổng số hạch vét được và số hạch dọc dây thần kinh thanh quản quặt ngược (TKTQQN) trái vét được cao hơn có ý nghĩa thống kê so với nhóm sử dụng ống NKQ 2 nòng. 64,9% BN sử dụng ống cuốn dạ dày lớn. Số lượng BN sử dụng 2 stapler và 3 stapler làm ống cuốn chiếm đa số (89,6%). Có 10,4% BN được khâu tăng cường diện cắt. Không ghi nhận trường hợp nào chảy máu tại ống cuốn và rò ống cuốn sau mổ. Số BN làm miệng nối bằng máy nối tròn chiếm đa số (70,1%). Các trường hợp đặt miệng nối phía trên hõm ức chiếm tỉ lệ cao (76,6%). Đa số BN (87%) được làm đường hầm bằng nội soi. Có 7,8% BN xác định cửa vào đường hầm sai vị trí. Đường đi bị lệch trục là 13%. 12,98% BN có tai biến khi làm đường hầm, trong đó: 5,2% rách màng phổi, 2,6% rách màng ngoài tim, 3,9% chảy máu nhỏ, 1,3% đường hầm không đủ rộng. Kết luận: Phẫu thuật nội soi thay thực quản bằng ống cuốn dạ dày đặt sau xương ức có tính khả thi, an toàn, tỉ lệ tai biến khi làm đường hầm thấp.\",\"PeriodicalId\":14856,\"journal\":{\"name\":\"Journal of 108 - Clinical Medicine and Phamarcy\",\"volume\":\"18 1\",\"pages\":\"\"},\"PeriodicalIF\":0.0000,\"publicationDate\":\"2023-09-24\",\"publicationTypes\":\"Journal Article\",\"fieldsOfStudy\":null,\"isOpenAccess\":false,\"openAccessPdf\":\"\",\"citationCount\":\"0\",\"resultStr\":null,\"platform\":\"Semanticscholar\",\"paperid\":null,\"PeriodicalName\":\"Journal of 108 - Clinical Medicine and Phamarcy\",\"FirstCategoryId\":\"1085\",\"ListUrlMain\":\"https://doi.org/10.52389/ydls.v18i7.2055\",\"RegionNum\":0,\"RegionCategory\":null,\"ArticlePicture\":[],\"TitleCN\":null,\"AbstractTextCN\":null,\"PMCID\":null,\"EPubDate\":\"\",\"PubModel\":\"\",\"JCR\":\"\",\"JCRName\":\"\",\"Score\":null,\"Total\":0}","platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Journal of 108 - Clinical Medicine and Phamarcy","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.52389/ydls.v18i7.2055","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

摘要

我的名字:我的意思是 "我的意思是"、它是一個字符串,但它也可以被稱為 "漢字 "或 "中文"。Đốiư平和phương pháp:我还会继续努力、在 77 个汉字(UTTQ)中,有 1/3 的汉字和 1/3 的其他汉字,它们都是通过汉字来表示的。如果您使用 SPSS 17.0 測試您的電腦,您會發現您的電腦在 SPSS 17.0 測試中的表現非常好。Kết quả:Tuổi trung bình là 57,49 ± 7,89 (39-75) tuổi.100% BN là nam giới.57.15% NKQ (NKQ) 1 nòng。如果您的 NKQ 第 1 步被ổ,您就会发现,如果您的 NKQ 第 2 步被 ổ,您就会发现,如果您的 NKQ 第 3 步被 ổ,您就会发现,如果您的 NKQ 第 4 步被 ㊣,您就会发现,如果您的 NKQ 第 5 步被 ㊣,您就会发现,如果您的 NKQ 第 6 步被 ㊣,您就会发现,如果您的 NKQ 第 7 步被 ㊣,您就会发现,如果您的 NKQ 第 8 步被 ㊣,您就会发现,如果您的 NKQ 第 9 步被 ㊣。64.9% 的 BN 会选择不参加。BN 使用 2 个订书机和 3 个订书机(89.6%)。其中10.4%的BN是通过电话联系的。你可以在練習中練習,也可以在練習中鑒定。BN 有 70.1%的受訪者表示他們是在嘗試(70,1%)。有 76.6% 的受访者表示,他们的孩子在学习过程中表现出良好的学习习惯(76.6%)。孟加拉国国民(87%)认为自己没有资格投票。7.8%的英國國民認為他們的行為是 "不道德的"。该比例为 13%。12.98%的BN是由以下因素造成的:5.2%的人是被篩選出來的,2.6%的人是被篩選出來的,3.9%的人是被篩選出來的,1.3%的人是被篩選出來的。是的:
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
Đặc điểm kĩ thuật của phẫu thuật nội soi ngực-bụng thay thực quản bằng ống cuốn dạ dày sau xương ức điều trị ung thư thực quản
Mục tiêu: Nghiên cứu đặc điểm kĩ thuật, tính khả thi và an toàn của phẫu thuật nội soi ngực-bụng thay thực quản bằng ống cuốn dạ dày sau xương ức điều trị ung thư thực quản tại Bệnh viện Trung ương Quân đội 108. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu hồi cứu kết hợp tiến cứu, bao gồm 77 bệnh nhân (BN) ung thư thực quản (UTTQ) 1/3 giữa và 1/3 dưới được phẫu thuật nội soi ngực bụng thay thực quản bằng ống cuốn dạ dày đặt sau xương ức từ tháng 11/2018 đến tháng 11/2022. Các thông số về đặc điểm kỹ thuật của phẫu thuật được ghi nhận, phân tích bằng phần mềm SPSS 17.0. Kết quả: Tuổi trung bình là 57,49 ± 7,89 (39-75) tuổi. 100% BN là nam giới. 57,15% đặt ống nội khí quản (NKQ) 1 nòng. Nhóm sử dụng ống NKQ 1 nòng có tổng số hạch vét được và số hạch dọc dây thần kinh thanh quản quặt ngược (TKTQQN) trái vét được cao hơn có ý nghĩa thống kê so với nhóm sử dụng ống NKQ 2 nòng. 64,9% BN sử dụng ống cuốn dạ dày lớn. Số lượng BN sử dụng 2 stapler và 3 stapler làm ống cuốn chiếm đa số (89,6%). Có 10,4% BN được khâu tăng cường diện cắt. Không ghi nhận trường hợp nào chảy máu tại ống cuốn và rò ống cuốn sau mổ. Số BN làm miệng nối bằng máy nối tròn chiếm đa số (70,1%). Các trường hợp đặt miệng nối phía trên hõm ức chiếm tỉ lệ cao (76,6%). Đa số BN (87%) được làm đường hầm bằng nội soi. Có 7,8% BN xác định cửa vào đường hầm sai vị trí. Đường đi bị lệch trục là 13%. 12,98% BN có tai biến khi làm đường hầm, trong đó: 5,2% rách màng phổi, 2,6% rách màng ngoài tim, 3,9% chảy máu nhỏ, 1,3% đường hầm không đủ rộng. Kết luận: Phẫu thuật nội soi thay thực quản bằng ống cuốn dạ dày đặt sau xương ức có tính khả thi, an toàn, tỉ lệ tai biến khi làm đường hầm thấp.
求助全文
通过发布文献求助,成功后即可免费获取论文全文。 去求助
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
确定
请完成安全验证×
copy
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
右上角分享
点击右上角分享
0
联系我们:info@booksci.cn Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。 Copyright © 2023 布克学术 All rights reserved.
京ICP备2023020795号-1
ghs 京公网安备 11010802042870号
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:604180095
Book学术官方微信