我的意思是,我的意思是,我的意思是,我的意思是,我的意思是,我的意思是,我的意思是,我的意思是,我的意思是,我的意思是,trùn châu Phi (< em > Eudrilus Eugeniae)

Ngọc Oanh Huỳnh, Tiến Đạt Lâm, Trúc Thanh Trần
{"title":"我的意思是,我的意思是,我的意思是,我的意思是,我的意思是,我的意思是,我的意思是,我的意思是,我的意思是,我的意思是,tr&ugrave;n ch&acirc;u Phi (< em > Eudrilus Eugeniae)","authors":"Ngọc Oanh Huỳnh, Tiến Đạt Lâm, Trúc Thanh Trần","doi":"10.52714/dthu.12.8.2023.1147","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Nghiên cứu thu nhận hai loại vermiwash từ trùn và vermicompost qua quá trình nuôi trùn và đánh giá hàm lượng amino acid và protein của vermiwash. Kết quả thu được cho thấy rằng việc rửa trùn trước khi thu vermiwash cho hàm lượng amino acid cao hơn so với khi không rửa. Điều kiện thích hợp để thu nhận vermiwash từ trùn là ở 40oC trong 40 phút. Hàm lượng amino acid và protein của vermiwash thu nhận từ vermicompost lớn hơn so với khi chỉ thu nhận từ trùn, với hàm lượng đạt 4,313 ± 0,192 mg/mL (amino acid) và 239,941 ± 30.299 mg/mL (protein). Kết quả kiểm nghiệm mật độ vi sinh vật cố định nitơ của vermiwash từ trùn và vermicompost lần lượt là 3,3x107 CFU/g và 2,8×107 CFU/g.","PeriodicalId":489708,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp","volume":"13 9","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2023-11-08","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":"{\"title\":\"&lt;span&gt;Nghi&amp;ecirc;n cứu thu nhận vermiwash v&amp;agrave; vermicompost từ tr&amp;ugrave;n ch&amp;acirc;u Phi (&lt;em&gt;Eudrilus Eugeniae)&lt;/em&gt;&lt;/span&gt;\",\"authors\":\"Ngọc Oanh Huỳnh, Tiến Đạt Lâm, Trúc Thanh Trần\",\"doi\":\"10.52714/dthu.12.8.2023.1147\",\"DOIUrl\":null,\"url\":null,\"abstract\":\"Nghiên cứu thu nhận hai loại vermiwash từ trùn và vermicompost qua quá trình nuôi trùn và đánh giá hàm lượng amino acid và protein của vermiwash. Kết quả thu được cho thấy rằng việc rửa trùn trước khi thu vermiwash cho hàm lượng amino acid cao hơn so với khi không rửa. Điều kiện thích hợp để thu nhận vermiwash từ trùn là ở 40oC trong 40 phút. Hàm lượng amino acid và protein của vermiwash thu nhận từ vermicompost lớn hơn so với khi chỉ thu nhận từ trùn, với hàm lượng đạt 4,313 ± 0,192 mg/mL (amino acid) và 239,941 ± 30.299 mg/mL (protein). Kết quả kiểm nghiệm mật độ vi sinh vật cố định nitơ của vermiwash từ trùn và vermicompost lần lượt là 3,3x107 CFU/g và 2,8×107 CFU/g.\",\"PeriodicalId\":489708,\"journal\":{\"name\":\"Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp\",\"volume\":\"13 9\",\"pages\":\"0\"},\"PeriodicalIF\":0.0000,\"publicationDate\":\"2023-11-08\",\"publicationTypes\":\"Journal Article\",\"fieldsOfStudy\":null,\"isOpenAccess\":false,\"openAccessPdf\":\"\",\"citationCount\":\"0\",\"resultStr\":null,\"platform\":\"Semanticscholar\",\"paperid\":null,\"PeriodicalName\":\"Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp\",\"FirstCategoryId\":\"1085\",\"ListUrlMain\":\"https://doi.org/10.52714/dthu.12.8.2023.1147\",\"RegionNum\":0,\"RegionCategory\":null,\"ArticlePicture\":[],\"TitleCN\":null,\"AbstractTextCN\":null,\"PMCID\":null,\"EPubDate\":\"\",\"PubModel\":\"\",\"JCR\":\"\",\"JCRName\":\"\",\"Score\":null,\"Total\":0}","platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.52714/dthu.12.8.2023.1147","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

摘要

研究从虫草和虫草堆肥中提取两种虫草,并评估虫草中氨基酸和蛋白质的含量。结果表明,在提取虫草之前先清洗虫草,比不清洗虫草时的氨基酸含量要高。在40分钟内从虫虫中取出虫虫的适当条件是40度。氨基酸以及蛋白质的含量从vermicompost vermiwash摄取到更大的时候比只接收到的时候要从蚯蚓,跟含量达到4.313±0.192毫克/毫升(氨基酸)和239.941±30299毫克/毫升(蛋白质)。虫草和虫草堆肥的固定微生物氮浓度分别为3,3x107 CFU/g和2,8×107 CFU/g。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
<span>Nghi&ecirc;n cứu thu nhận vermiwash v&agrave; vermicompost từ tr&ugrave;n ch&acirc;u Phi (<em>Eudrilus Eugeniae)</em></span>
Nghiên cứu thu nhận hai loại vermiwash từ trùn và vermicompost qua quá trình nuôi trùn và đánh giá hàm lượng amino acid và protein của vermiwash. Kết quả thu được cho thấy rằng việc rửa trùn trước khi thu vermiwash cho hàm lượng amino acid cao hơn so với khi không rửa. Điều kiện thích hợp để thu nhận vermiwash từ trùn là ở 40oC trong 40 phút. Hàm lượng amino acid và protein của vermiwash thu nhận từ vermicompost lớn hơn so với khi chỉ thu nhận từ trùn, với hàm lượng đạt 4,313 ± 0,192 mg/mL (amino acid) và 239,941 ± 30.299 mg/mL (protein). Kết quả kiểm nghiệm mật độ vi sinh vật cố định nitơ của vermiwash từ trùn và vermicompost lần lượt là 3,3x107 CFU/g và 2,8×107 CFU/g.
求助全文
通过发布文献求助,成功后即可免费获取论文全文。 去求助
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
确定
请完成安全验证×
copy
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
右上角分享
点击右上角分享
0
联系我们:info@booksci.cn Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。 Copyright © 2023 布克学术 All rights reserved.
京ICP备2023020795号-1
ghs 京公网安备 11010802042870号
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术官方微信