腹腔镜直肠癌手术中造口转移的效果

Hữu An Hồ
{"title":"腹腔镜直肠癌手术中造口转移的效果","authors":"Hữu An Hồ","doi":"10.51199/vjsel.2023.1.2","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Tóm tắt\nĐặt vấn đề: Dẫn lưu hồi tràng thực hiện với vai trò làm giảm tỷ lệ rò miệng nối trong phẫu thuật điều trị ung thư trực tràng đã được nhiều tác giả đề cập. Tuy nhiên, những biến chứng liên quan đến dẫn lưu hồi tràng vẫn chưa được quan tâm. Mục đích của nghiên cứu nhằm đánh giá ảnh hưởng của dẫn lưu hồi tràng đối với người bệnh phẫu thuật điều trị ung thư trực tràng. \nĐối tượng và phương pháp nghiên cứu: nghiên cứu mô tả hồi cứu trên 51 người bệnh ung thư trực tràng được thực hiện phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ mạc treo trực tràng có miệng nối thấp được làm dẫn lưu hồi tràng bảo vệ tại Bệnh viện Trung ương Quân đội (TWQĐ) 108 từ 7/2018 đến tháng 12/2021. \nKết quả: Trong 51 người bệnh có 30 nam và 21 nữ, độ tuổi trung bình là 62,6, giai đoạn bệnh trước mổ I, II, III lần lượt là 11,8%, 13,7% và 74,5%. Tỷ lệ rò miệng nối là 7,8%, trong đó rò độ A, B, C lần lượt là 3,9%, 1,9% và 1,9%. Biến chứng liên quan đến dẫn lưu hồi tràng: Tỷ lệ biến chứng chung là 37,3%, trong đó, tắc ruột 13,7% (7/51), sa lồi 5,9% (3/51), rò miệng nối hồi tràng 1,96% (1/51), viêm da 23,5% (12/51), nhiễm khuẩn vết mổ 11,8% (6/51), mất nước điện giải 3,9% (2/51). \nKết luận: Phẫu thuật nội soi điều trị ung thư trực tràng có làm dẫn lưu hồi tràng bảo vệ miệng nối gặp các biến chứng liên quan đến dẫn lưu hồi tràng như tắc ruột, sa lồi, viêm da, nhiễm khuẩn vết mổ, rò miệng nối hồi tràng.\nTừ khóa: Ung thư trực tràng, dẫn lưu hồi tràng, rò miệng nối trực tràng.\n\nAbstract\nIntroduction: The role of stoma diversion in reducing the rate of anastomosis leakage in surgery for rectal cancer has been mentioned by many researchers. However, complications related to stoma diversion affecting the quality of treatment have not been considered. The study aimed to evaluate the effect of stoma diversion on patients undergoing surgery for rectal cancer.\nPatients and methods: A retrospective descriptive study on 51 rectal cancer patients who underwent laparoscopic total mesorectal excision (TME) with low anastomosis and had protective ileostomy at 108 Central Military Hospital from July 2018 to December 2021. \nResults: In 51 patients with 30 men and 21 women, the mean age was 62.6, and the preoperative stages I, II, and III were 11.8%, 13.7%, and 74.5%, respectively. The anastomotic leakage rate was 7.8%, in which degrees A, B, and C leakage were 3.9%, 1.9%, and 1.9%, respectively. Complications related to ileostomy: The overall complication rate was 37.3%, of which intestinal obstruction was 13.7% (7/51), stoma prolapse 5.9% (3/51), ileostomy fistula 1.96% (1/51), dermatitis 23.5% (12/51), wound infection 11.8% (6/51), dehydration 3,9% (2/51).\nConclusion: Laparoscopic surgery for rectal cancer with an ileostomy to protect the anastomosis encountered complications related to ileostomy, such as intestinal obstruction, prolapse, dermatitis, wound infection and dehydration.\nKeywords: Rectal cancer, ileostomy, colorectal anastomotic leak.","PeriodicalId":115149,"journal":{"name":"Vietnam Journal of Endolaparoscopic Surgey","volume":"25 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2023-03-15","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":"{\"title\":\"Results of stoma diversion in laparoscopic surgery for rectal cancer\",\"authors\":\"Hữu An Hồ\",\"doi\":\"10.51199/vjsel.2023.1.2\",\"DOIUrl\":null,\"url\":null,\"abstract\":\"Tóm tắt\\nĐặt vấn đề: Dẫn lưu hồi tràng thực hiện với vai trò làm giảm tỷ lệ rò miệng nối trong phẫu thuật điều trị ung thư trực tràng đã được nhiều tác giả đề cập. Tuy nhiên, những biến chứng liên quan đến dẫn lưu hồi tràng vẫn chưa được quan tâm. Mục đích của nghiên cứu nhằm đánh giá ảnh hưởng của dẫn lưu hồi tràng đối với người bệnh phẫu thuật điều trị ung thư trực tràng. \\nĐối tượng và phương pháp nghiên cứu: nghiên cứu mô tả hồi cứu trên 51 người bệnh ung thư trực tràng được thực hiện phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ mạc treo trực tràng có miệng nối thấp được làm dẫn lưu hồi tràng bảo vệ tại Bệnh viện Trung ương Quân đội (TWQĐ) 108 từ 7/2018 đến tháng 12/2021. \\nKết quả: Trong 51 người bệnh có 30 nam và 21 nữ, độ tuổi trung bình là 62,6, giai đoạn bệnh trước mổ I, II, III lần lượt là 11,8%, 13,7% và 74,5%. Tỷ lệ rò miệng nối là 7,8%, trong đó rò độ A, B, C lần lượt là 3,9%, 1,9% và 1,9%. Biến chứng liên quan đến dẫn lưu hồi tràng: Tỷ lệ biến chứng chung là 37,3%, trong đó, tắc ruột 13,7% (7/51), sa lồi 5,9% (3/51), rò miệng nối hồi tràng 1,96% (1/51), viêm da 23,5% (12/51), nhiễm khuẩn vết mổ 11,8% (6/51), mất nước điện giải 3,9% (2/51). \\nKết luận: Phẫu thuật nội soi điều trị ung thư trực tràng có làm dẫn lưu hồi tràng bảo vệ miệng nối gặp các biến chứng liên quan đến dẫn lưu hồi tràng như tắc ruột, sa lồi, viêm da, nhiễm khuẩn vết mổ, rò miệng nối hồi tràng.\\nTừ khóa: Ung thư trực tràng, dẫn lưu hồi tràng, rò miệng nối trực tràng.\\n\\nAbstract\\nIntroduction: The role of stoma diversion in reducing the rate of anastomosis leakage in surgery for rectal cancer has been mentioned by many researchers. However, complications related to stoma diversion affecting the quality of treatment have not been considered. The study aimed to evaluate the effect of stoma diversion on patients undergoing surgery for rectal cancer.\\nPatients and methods: A retrospective descriptive study on 51 rectal cancer patients who underwent laparoscopic total mesorectal excision (TME) with low anastomosis and had protective ileostomy at 108 Central Military Hospital from July 2018 to December 2021. \\nResults: In 51 patients with 30 men and 21 women, the mean age was 62.6, and the preoperative stages I, II, and III were 11.8%, 13.7%, and 74.5%, respectively. The anastomotic leakage rate was 7.8%, in which degrees A, B, and C leakage were 3.9%, 1.9%, and 1.9%, respectively. Complications related to ileostomy: The overall complication rate was 37.3%, of which intestinal obstruction was 13.7% (7/51), stoma prolapse 5.9% (3/51), ileostomy fistula 1.96% (1/51), dermatitis 23.5% (12/51), wound infection 11.8% (6/51), dehydration 3,9% (2/51).\\nConclusion: Laparoscopic surgery for rectal cancer with an ileostomy to protect the anastomosis encountered complications related to ileostomy, such as intestinal obstruction, prolapse, dermatitis, wound infection and dehydration.\\nKeywords: Rectal cancer, ileostomy, colorectal anastomotic leak.\",\"PeriodicalId\":115149,\"journal\":{\"name\":\"Vietnam Journal of Endolaparoscopic Surgey\",\"volume\":\"25 1\",\"pages\":\"0\"},\"PeriodicalIF\":0.0000,\"publicationDate\":\"2023-03-15\",\"publicationTypes\":\"Journal Article\",\"fieldsOfStudy\":null,\"isOpenAccess\":false,\"openAccessPdf\":\"\",\"citationCount\":\"0\",\"resultStr\":null,\"platform\":\"Semanticscholar\",\"paperid\":null,\"PeriodicalName\":\"Vietnam Journal of Endolaparoscopic Surgey\",\"FirstCategoryId\":\"1085\",\"ListUrlMain\":\"https://doi.org/10.51199/vjsel.2023.1.2\",\"RegionNum\":0,\"RegionCategory\":null,\"ArticlePicture\":[],\"TitleCN\":null,\"AbstractTextCN\":null,\"PMCID\":null,\"EPubDate\":\"\",\"PubModel\":\"\",\"JCR\":\"\",\"JCRName\":\"\",\"Score\":null,\"Total\":0}","platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Vietnam Journal of Endolaparoscopic Surgey","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.51199/vjsel.2023.1.2","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

摘要

简而言之,问题是:在直肠癌手术中,回肠传导可以减少连通率,许多作者都提到了这一点。然而,与回肠传导有关的并发症仍然没有引起注意。这项研究的目的是评估回肠传导对直肠癌患者的影响。受试者和研究方法:从2018年7月到2021年12月,对51名直肠癌患者进行了微创手术,切除了所有连接较低的直肠绞线,作为一种保护性的肠环。结果:51名患者中有30名男性和21名女性,平均年龄为62.6岁,第I、II、III个手术前阶段依次为11.8%、13.7%和74.5%。连接泄漏率为7.8%,其中A、B、C依次为3.9%、1.9%和1.9%。与直肠引流相关的并发症:一般并发症发生率为37.3%,其中,肠梗阻13.7%(7/51),凹陷5.9%(3/51),直肠引流1.96%(1/51),皮炎23.5%(12/51),切口感染11.8%(6/51),失水3.9%(2/51)。结论:腹腔镜手术治疗直肠癌,可促进口腔循环,并可引起与直肠循环有关的并发症,如肠梗阻、溃疡、皮炎、切口感染、直肠瘘。关键字:直肠癌,结肠传导,直肠瘘。导论:直肠癌手术中,气孔分流术在减少吻合口漏率方面的作用已经被很多研究者提及。然而,与分流有关的并发症影响治疗质量尚未被考虑。本研究旨在评估直肠癌术后转口对直肠癌患者的影响。患者与方法:回顾性描述性研究51例直肠癌患者,于2018年7月至2021年12月在108所中央军医院行腹腔镜全间直肠切除,吻合量小,且有保护作用的回肠吻合术。结果:51例,男30例,女21例,平均年龄为62.6,术前一期、ii期、iii期分别为11.8%、13.7%和74.5%。吻合口漏失率为7.8%,其中a、b、c度漏失率分别为3.9%、1.9%、1.9%。回肠吻合术并发症发生率为37.3%,其中肠梗阻13.7%(7/51)、口脱垂5.9%(3/51)、回肠吻合术瘘1.96%(1/51)、皮炎23.5%(12/51)、伤口感染11.8%(6/51)、脱水3.9%(2/51)。结论:腹腔镜直肠癌回肠吻合术可保护直肠癌回肠吻合术中遇到肠梗阻、脱垂、皮炎、伤口感染、脱水等并发症。关键词:直肠癌,回肠吻合术,结直肠吻合口漏。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
Results of stoma diversion in laparoscopic surgery for rectal cancer
Tóm tắt Đặt vấn đề: Dẫn lưu hồi tràng thực hiện với vai trò làm giảm tỷ lệ rò miệng nối trong phẫu thuật điều trị ung thư trực tràng đã được nhiều tác giả đề cập. Tuy nhiên, những biến chứng liên quan đến dẫn lưu hồi tràng vẫn chưa được quan tâm. Mục đích của nghiên cứu nhằm đánh giá ảnh hưởng của dẫn lưu hồi tràng đối với người bệnh phẫu thuật điều trị ung thư trực tràng. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: nghiên cứu mô tả hồi cứu trên 51 người bệnh ung thư trực tràng được thực hiện phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ mạc treo trực tràng có miệng nối thấp được làm dẫn lưu hồi tràng bảo vệ tại Bệnh viện Trung ương Quân đội (TWQĐ) 108 từ 7/2018 đến tháng 12/2021. Kết quả: Trong 51 người bệnh có 30 nam và 21 nữ, độ tuổi trung bình là 62,6, giai đoạn bệnh trước mổ I, II, III lần lượt là 11,8%, 13,7% và 74,5%. Tỷ lệ rò miệng nối là 7,8%, trong đó rò độ A, B, C lần lượt là 3,9%, 1,9% và 1,9%. Biến chứng liên quan đến dẫn lưu hồi tràng: Tỷ lệ biến chứng chung là 37,3%, trong đó, tắc ruột 13,7% (7/51), sa lồi 5,9% (3/51), rò miệng nối hồi tràng 1,96% (1/51), viêm da 23,5% (12/51), nhiễm khuẩn vết mổ 11,8% (6/51), mất nước điện giải 3,9% (2/51). Kết luận: Phẫu thuật nội soi điều trị ung thư trực tràng có làm dẫn lưu hồi tràng bảo vệ miệng nối gặp các biến chứng liên quan đến dẫn lưu hồi tràng như tắc ruột, sa lồi, viêm da, nhiễm khuẩn vết mổ, rò miệng nối hồi tràng. Từ khóa: Ung thư trực tràng, dẫn lưu hồi tràng, rò miệng nối trực tràng. Abstract Introduction: The role of stoma diversion in reducing the rate of anastomosis leakage in surgery for rectal cancer has been mentioned by many researchers. However, complications related to stoma diversion affecting the quality of treatment have not been considered. The study aimed to evaluate the effect of stoma diversion on patients undergoing surgery for rectal cancer. Patients and methods: A retrospective descriptive study on 51 rectal cancer patients who underwent laparoscopic total mesorectal excision (TME) with low anastomosis and had protective ileostomy at 108 Central Military Hospital from July 2018 to December 2021. Results: In 51 patients with 30 men and 21 women, the mean age was 62.6, and the preoperative stages I, II, and III were 11.8%, 13.7%, and 74.5%, respectively. The anastomotic leakage rate was 7.8%, in which degrees A, B, and C leakage were 3.9%, 1.9%, and 1.9%, respectively. Complications related to ileostomy: The overall complication rate was 37.3%, of which intestinal obstruction was 13.7% (7/51), stoma prolapse 5.9% (3/51), ileostomy fistula 1.96% (1/51), dermatitis 23.5% (12/51), wound infection 11.8% (6/51), dehydration 3,9% (2/51). Conclusion: Laparoscopic surgery for rectal cancer with an ileostomy to protect the anastomosis encountered complications related to ileostomy, such as intestinal obstruction, prolapse, dermatitis, wound infection and dehydration. Keywords: Rectal cancer, ileostomy, colorectal anastomotic leak.
求助全文
通过发布文献求助,成功后即可免费获取论文全文。 去求助
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
确定
请完成安全验证×
copy
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
右上角分享
点击右上角分享
0
联系我们:info@booksci.cn Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。 Copyright © 2023 布克学术 All rights reserved.
京ICP备2023020795号-1
ghs 京公网安备 11010802042870号
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术官方微信