用计算机断层扫描确定越南日元洞的尺寸

Hồng Châu La, V. Lê, Nguyễn Trung An Đặng, Hoàng Thu Phương Hồ, Hải Thanh Anh Đỗ, Minh Hoàng Trần
{"title":"用计算机断层扫描确定越南日元洞的尺寸","authors":"Hồng Châu La, V. Lê, Nguyễn Trung An Đặng, Hoàng Thu Phương Hồ, Hải Thanh Anh Đỗ, Minh Hoàng Trần","doi":"10.55046/vjrnm.8.221.2012","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Đặt vấn đề: kích thước bình thường của hố yên ở người Việt Nam chưa được xác định.Mục tiêu nghiên cứu: xác định kích thước bình thường của hố yên ở người Việt Nam từ 1 đến 30 tuổi bằng chụp CLĐT.Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: hồi cứu, mô tả cắt ngang. Đo chiều dài, chiều sâu, chiều rộng và thể tích của hố yên trên hình chụp CLĐT của 705 bệnh nhân tại Bệnh viện Nhi Đồng I và Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương, TP. Hồ Chí Minh, từ tháng 1/2011 đến tháng 6/2011.Kết quả: xác định được giá trị trung bình các kích thước của hố yên cho các nhóm tuổi 1 - 5, 6 - 10, 11 - 15, 16 - 20, 21 - 25 và 26 - 30 với chiều dài (7,16 ± 1,43 mm, 8,11 ± 1,09 mm, 8,48 ± 1,14 mm, 9,99 ± 1,47 mm, 10,20 ± 1,16 mm, 10,39 ± 1,17 mm); chiều sâu (5,74 ± 1,16 mm, 6,74 ± 1,10 mm, 11,35 ± 1,42 mm, 12,67 ± 1,86 mm, 12,73 ± 1,52 mm, 12,72 ± 1,41 mm); chiều rộng (9,14 ± 1,67 mm, 10,44 ± 1,41 mm, 11,35 ± 1,42 mm, 12,67 ± 1,86 mm, 12,73 ± 1,52 mm, 12,72 ± 1,41 mm) và thể tích (196,69 ± 85,28 mm3, 286,33 ± 77,18 mm3, 336,19 ± 90,90 mm3, 491,18 ± 146,68 mm3, 500,05 ± 130,09 mm3, 523,80 ± 119,58 mm3).Kết luận: có sự thay đổi kích thước hố yên theo hướng tăng dần từ 1 đến 20 tuổi, từ 21 đến 30 tuổi các kích thước hố yên hầu như không thay đổi. Không có sự khác biệt về kích thước hố yên giữa nam và nữ trong các nhóm tuổi.","PeriodicalId":310894,"journal":{"name":"Vietnamese Journal of Radiology and Nuclear Medicine","volume":"51 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2022-07-11","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":"{\"title\":\"XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC HỐ YÊN NGƯỜI VIỆT NAM BẰNG CHỤP CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN\",\"authors\":\"Hồng Châu La, V. Lê, Nguyễn Trung An Đặng, Hoàng Thu Phương Hồ, Hải Thanh Anh Đỗ, Minh Hoàng Trần\",\"doi\":\"10.55046/vjrnm.8.221.2012\",\"DOIUrl\":null,\"url\":null,\"abstract\":\"Đặt vấn đề: kích thước bình thường của hố yên ở người Việt Nam chưa được xác định.Mục tiêu nghiên cứu: xác định kích thước bình thường của hố yên ở người Việt Nam từ 1 đến 30 tuổi bằng chụp CLĐT.Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: hồi cứu, mô tả cắt ngang. Đo chiều dài, chiều sâu, chiều rộng và thể tích của hố yên trên hình chụp CLĐT của 705 bệnh nhân tại Bệnh viện Nhi Đồng I và Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương, TP. Hồ Chí Minh, từ tháng 1/2011 đến tháng 6/2011.Kết quả: xác định được giá trị trung bình các kích thước của hố yên cho các nhóm tuổi 1 - 5, 6 - 10, 11 - 15, 16 - 20, 21 - 25 và 26 - 30 với chiều dài (7,16 ± 1,43 mm, 8,11 ± 1,09 mm, 8,48 ± 1,14 mm, 9,99 ± 1,47 mm, 10,20 ± 1,16 mm, 10,39 ± 1,17 mm); chiều sâu (5,74 ± 1,16 mm, 6,74 ± 1,10 mm, 11,35 ± 1,42 mm, 12,67 ± 1,86 mm, 12,73 ± 1,52 mm, 12,72 ± 1,41 mm); chiều rộng (9,14 ± 1,67 mm, 10,44 ± 1,41 mm, 11,35 ± 1,42 mm, 12,67 ± 1,86 mm, 12,73 ± 1,52 mm, 12,72 ± 1,41 mm) và thể tích (196,69 ± 85,28 mm3, 286,33 ± 77,18 mm3, 336,19 ± 90,90 mm3, 491,18 ± 146,68 mm3, 500,05 ± 130,09 mm3, 523,80 ± 119,58 mm3).Kết luận: có sự thay đổi kích thước hố yên theo hướng tăng dần từ 1 đến 20 tuổi, từ 21 đến 30 tuổi các kích thước hố yên hầu như không thay đổi. Không có sự khác biệt về kích thước hố yên giữa nam và nữ trong các nhóm tuổi.\",\"PeriodicalId\":310894,\"journal\":{\"name\":\"Vietnamese Journal of Radiology and Nuclear Medicine\",\"volume\":\"51 1\",\"pages\":\"0\"},\"PeriodicalIF\":0.0000,\"publicationDate\":\"2022-07-11\",\"publicationTypes\":\"Journal Article\",\"fieldsOfStudy\":null,\"isOpenAccess\":false,\"openAccessPdf\":\"\",\"citationCount\":\"0\",\"resultStr\":null,\"platform\":\"Semanticscholar\",\"paperid\":null,\"PeriodicalName\":\"Vietnamese Journal of Radiology and Nuclear Medicine\",\"FirstCategoryId\":\"1085\",\"ListUrlMain\":\"https://doi.org/10.55046/vjrnm.8.221.2012\",\"RegionNum\":0,\"RegionCategory\":null,\"ArticlePicture\":[],\"TitleCN\":null,\"AbstractTextCN\":null,\"PMCID\":null,\"EPubDate\":\"\",\"PubModel\":\"\",\"JCR\":\"\",\"JCRName\":\"\",\"Score\":null,\"Total\":0}","platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Vietnamese Journal of Radiology and Nuclear Medicine","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.55046/vjrnm.8.221.2012","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

摘要

问题:未确定的越南马口铁坑的正常尺寸。研究目的:通过ct扫描确定越南1 - 30岁马鞍洞的正常尺寸。受试者和研究方法:回顾性研究,横断面描述。在705名患者的tct照片中,测量了他们的体液坑的长度、深度、宽度和体积。胡志明,从2011年1月到2011年6月。结果:确定了平均价值的那个坑的大小为1 - 5岁的团队们别动,6 - 10、11 - 15、16 - 20年,21 - 25和26 - 30对7(长度,16 11毫米,43毫米,八,1±±09,1毫米厚,八,48±1毫米,14毫米,九,99±1、47毫米、10、20±1毫米,16毫米、10、39±1毫米- 17毫米);(5,深度74±1毫米,16毫米、6、74±1年,10毫米,11个,35±1、42毫米,十二、67±1毫米,我们的860毫米、12、73±1毫米,52毫米、12、72个±1毫米,41毫米);宽度1±14 9(,,67毫米,44±10、11毫米,41毫米,1,35±1、42毫米,十二、67±1毫米,我们的860毫米、12、73±1毫米,52毫米、12、72个±1毫米,41毫米)和体积(196、69±85、mm3, 286 28、33±77岁,18个mm3,第19个±90年代、90 mm3; 336, 18个±146,68 mm3 09、500、±130相关资助者、mm3, 523, 80个±119篇,58个mm3)。结论:在1到20年的时间里,马鞍洞的尺寸有一个渐进的变化,在21到30年的时间里,马鞍洞的尺寸几乎没有变化。在年龄组中,男性和女性的马鞍洞的大小没有区别。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC HỐ YÊN NGƯỜI VIỆT NAM BẰNG CHỤP CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN
Đặt vấn đề: kích thước bình thường của hố yên ở người Việt Nam chưa được xác định.Mục tiêu nghiên cứu: xác định kích thước bình thường của hố yên ở người Việt Nam từ 1 đến 30 tuổi bằng chụp CLĐT.Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: hồi cứu, mô tả cắt ngang. Đo chiều dài, chiều sâu, chiều rộng và thể tích của hố yên trên hình chụp CLĐT của 705 bệnh nhân tại Bệnh viện Nhi Đồng I và Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương, TP. Hồ Chí Minh, từ tháng 1/2011 đến tháng 6/2011.Kết quả: xác định được giá trị trung bình các kích thước của hố yên cho các nhóm tuổi 1 - 5, 6 - 10, 11 - 15, 16 - 20, 21 - 25 và 26 - 30 với chiều dài (7,16 ± 1,43 mm, 8,11 ± 1,09 mm, 8,48 ± 1,14 mm, 9,99 ± 1,47 mm, 10,20 ± 1,16 mm, 10,39 ± 1,17 mm); chiều sâu (5,74 ± 1,16 mm, 6,74 ± 1,10 mm, 11,35 ± 1,42 mm, 12,67 ± 1,86 mm, 12,73 ± 1,52 mm, 12,72 ± 1,41 mm); chiều rộng (9,14 ± 1,67 mm, 10,44 ± 1,41 mm, 11,35 ± 1,42 mm, 12,67 ± 1,86 mm, 12,73 ± 1,52 mm, 12,72 ± 1,41 mm) và thể tích (196,69 ± 85,28 mm3, 286,33 ± 77,18 mm3, 336,19 ± 90,90 mm3, 491,18 ± 146,68 mm3, 500,05 ± 130,09 mm3, 523,80 ± 119,58 mm3).Kết luận: có sự thay đổi kích thước hố yên theo hướng tăng dần từ 1 đến 20 tuổi, từ 21 đến 30 tuổi các kích thước hố yên hầu như không thay đổi. Không có sự khác biệt về kích thước hố yên giữa nam và nữ trong các nhóm tuổi.
求助全文
通过发布文献求助,成功后即可免费获取论文全文。 去求助
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
确定
请完成安全验证×
copy
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
右上角分享
点击右上角分享
0
联系我们:info@booksci.cn Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。 Copyright © 2023 布克学术 All rights reserved.
京ICP备2023020795号-1
ghs 京公网安备 11010802042870号
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:604180095
Book学术官方微信