2020-2021年小儿急性脑炎的护理、治疗结果及相关因素

Trần Thị Xuyến, Nguyễn Thị Lan Anh, Võ Đình Vinh, Đào Hữu Nam
{"title":"2020-2021年小儿急性脑炎的护理、治疗结果及相关因素","authors":"Trần Thị Xuyến, Nguyễn Thị Lan Anh, Võ Đình Vinh, Đào Hữu Nam","doi":"10.59253/tcpcsr.v129i3.155","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Nghiên cưu mô ta tiên cưu 145 bênh nhi viêm nao điêu trị tại Bênh viên Nhi Trungương tư 01/10/2020 đên 31/11/2021. Kêt qua cho thây ty lê trẻ mắc bênh gặp nhiêu nhât ở trẻ≥ 60 tháng tuổi (52,41%), nam/nữ là 1,1/1. Đa sô bênh nhân vào viên đêu có sôt va thay đổitri giác. 81,4% bênh nhân đêu đươc nằm đâu cao tư 15 – 30 đô, chỉ có 44,2% bênh nhânđươc thay đổi tư thê 4 giơ / lân. Viêm não Nhât Ban la căn nguyên hay gặp nhât (26,9%). Kêtqua có 60,69% khoi bênh, 37,93% di chưng, 1,38% tư vong. Các yêu tô liên quan đên tìnhtrạng bênh la: điểm Glasgow khi vào viên vơi OR = 4,81 và 95% CI: 0,86 – 26,9, bênh nhi cóco giât vơi OR = 3,08 và 95% CI: 1,45-6,56, bênh nhi phai can thiêp thở máy vơi OR = 2,42và 95% CI: 0,93- 6,32 . Các hoạt đông chăm sóc: sư dung thuôc an thân vơi OR = 1,47 và95% CI: 0,6 – 3,57, sư dung dung dịch Nacl 3% vơi OR = 2,08 và 95% CI: 0,74- 5,81, sưdung thuôc chông co giât vơi OR = 6,46 và 95% CI: 2,7 – 15,45,có môi liên quan co y nghĩathông kê vơi tình trang bênh. Nhơ những tiên bô vê hôi sưc câp cưu đa cưu sông nhiêu bênhnhi, giam ty lê tư vong, nhưng ty lê di chưng còn cao. Môt sô yêu tô liên quan đên kêt quađiêu trị va chăm soc gôm: điểm Glasgow, bênh nhân có co giât khi vào viên, bênh nhi phaican thiêp thở máy, sư dung thuôc an thân, sư dung dung dịch NaCl3%, sư dung thuôc chôngco giât.","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"142 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2023-07-02","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":"{\"title\":\"KẾT QUẢ CHĂM SÓC, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHI VIÊM NÃO CẤP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN TAI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG NĂM 2020-2021\",\"authors\":\"Trần Thị Xuyến, Nguyễn Thị Lan Anh, Võ Đình Vinh, Đào Hữu Nam\",\"doi\":\"10.59253/tcpcsr.v129i3.155\",\"DOIUrl\":null,\"url\":null,\"abstract\":\"Nghiên cưu mô ta tiên cưu 145 bênh nhi viêm nao điêu trị tại Bênh viên Nhi Trungương tư 01/10/2020 đên 31/11/2021. Kêt qua cho thây ty lê trẻ mắc bênh gặp nhiêu nhât ở trẻ≥ 60 tháng tuổi (52,41%), nam/nữ là 1,1/1. Đa sô bênh nhân vào viên đêu có sôt va thay đổitri giác. 81,4% bênh nhân đêu đươc nằm đâu cao tư 15 – 30 đô, chỉ có 44,2% bênh nhânđươc thay đổi tư thê 4 giơ / lân. Viêm não Nhât Ban la căn nguyên hay gặp nhât (26,9%). Kêtqua có 60,69% khoi bênh, 37,93% di chưng, 1,38% tư vong. Các yêu tô liên quan đên tìnhtrạng bênh la: điểm Glasgow khi vào viên vơi OR = 4,81 và 95% CI: 0,86 – 26,9, bênh nhi cóco giât vơi OR = 3,08 và 95% CI: 1,45-6,56, bênh nhi phai can thiêp thở máy vơi OR = 2,42và 95% CI: 0,93- 6,32 . Các hoạt đông chăm sóc: sư dung thuôc an thân vơi OR = 1,47 và95% CI: 0,6 – 3,57, sư dung dung dịch Nacl 3% vơi OR = 2,08 và 95% CI: 0,74- 5,81, sưdung thuôc chông co giât vơi OR = 6,46 và 95% CI: 2,7 – 15,45,có môi liên quan co y nghĩathông kê vơi tình trang bênh. Nhơ những tiên bô vê hôi sưc câp cưu đa cưu sông nhiêu bênhnhi, giam ty lê tư vong, nhưng ty lê di chưng còn cao. Môt sô yêu tô liên quan đên kêt quađiêu trị va chăm soc gôm: điểm Glasgow, bênh nhân có co giât khi vào viên, bênh nhi phaican thiêp thở máy, sư dung thuôc an thân, sư dung dung dịch NaCl3%, sư dung thuôc chôngco giât.\",\"PeriodicalId\":259359,\"journal\":{\"name\":\"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG\",\"volume\":\"142 1\",\"pages\":\"0\"},\"PeriodicalIF\":0.0000,\"publicationDate\":\"2023-07-02\",\"publicationTypes\":\"Journal Article\",\"fieldsOfStudy\":null,\"isOpenAccess\":false,\"openAccessPdf\":\"\",\"citationCount\":\"0\",\"resultStr\":null,\"platform\":\"Semanticscholar\",\"paperid\":null,\"PeriodicalName\":\"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG\",\"FirstCategoryId\":\"1085\",\"ListUrlMain\":\"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v129i3.155\",\"RegionNum\":0,\"RegionCategory\":null,\"ArticlePicture\":[],\"TitleCN\":null,\"AbstractTextCN\":null,\"PMCID\":null,\"EPubDate\":\"\",\"PubModel\":\"\",\"JCR\":\"\",\"JCRName\":\"\",\"Score\":null,\"Total\":0}","platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v129i3.155","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

摘要

我们的组织研究发现,从2020年10月1日到2021年11月31日,共有145例小儿麻痹症患者接受了治疗。通过给公司的肉喂Kêt梨患有单词在孩子身上我们见到了多少日文标出patient年轻≥60多岁、北京)(52岁、月男/女是1,1/1。大多数病人都有知觉上的变化。81.4%的病人在15 - 30美元的范围内,只有44.2%的病人在4分钟内改变。最常见的是急性脑炎(26.9%)。我们有60%,69%的病人,37%,93%的病人,1.38%的病人。与疾病相关的问题包括:格拉斯哥得分,当你进入一个OR = 4,81和95% CI: 0,86 - 26,9,儿童疾病,OR = 3,08和95% CI: 1,45-6,56,儿童疾病,OR = 2,42和95% CI: 0,93- 6.32。治疗活动:1.47和95% CI: 0,6 - 3.57, 95% CI: 0, 0, 08和95% CI: 0,74- 5.81。所有的妖精都被困在河里,被关在监狱里,但他们仍然很高。在格拉斯哥,病人在服药时出现抽搐,婴儿唿吸时出现抽搐,他的液体安全,他的NaCl3%,他的液体失业。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
KẾT QUẢ CHĂM SÓC, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHI VIÊM NÃO CẤP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN TAI BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG NĂM 2020-2021
Nghiên cưu mô ta tiên cưu 145 bênh nhi viêm nao điêu trị tại Bênh viên Nhi Trungương tư 01/10/2020 đên 31/11/2021. Kêt qua cho thây ty lê trẻ mắc bênh gặp nhiêu nhât ở trẻ≥ 60 tháng tuổi (52,41%), nam/nữ là 1,1/1. Đa sô bênh nhân vào viên đêu có sôt va thay đổitri giác. 81,4% bênh nhân đêu đươc nằm đâu cao tư 15 – 30 đô, chỉ có 44,2% bênh nhânđươc thay đổi tư thê 4 giơ / lân. Viêm não Nhât Ban la căn nguyên hay gặp nhât (26,9%). Kêtqua có 60,69% khoi bênh, 37,93% di chưng, 1,38% tư vong. Các yêu tô liên quan đên tìnhtrạng bênh la: điểm Glasgow khi vào viên vơi OR = 4,81 và 95% CI: 0,86 – 26,9, bênh nhi cóco giât vơi OR = 3,08 và 95% CI: 1,45-6,56, bênh nhi phai can thiêp thở máy vơi OR = 2,42và 95% CI: 0,93- 6,32 . Các hoạt đông chăm sóc: sư dung thuôc an thân vơi OR = 1,47 và95% CI: 0,6 – 3,57, sư dung dung dịch Nacl 3% vơi OR = 2,08 và 95% CI: 0,74- 5,81, sưdung thuôc chông co giât vơi OR = 6,46 và 95% CI: 2,7 – 15,45,có môi liên quan co y nghĩathông kê vơi tình trang bênh. Nhơ những tiên bô vê hôi sưc câp cưu đa cưu sông nhiêu bênhnhi, giam ty lê tư vong, nhưng ty lê di chưng còn cao. Môt sô yêu tô liên quan đên kêt quađiêu trị va chăm soc gôm: điểm Glasgow, bênh nhân có co giât khi vào viên, bênh nhi phaican thiêp thở máy, sư dung thuôc an thân, sư dung dung dịch NaCl3%, sư dung thuôc chôngco giât.
求助全文
通过发布文献求助,成功后即可免费获取论文全文。 去求助
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
确定
请完成安全验证×
copy
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
右上角分享
点击右上角分享
0
联系我们:info@booksci.cn Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。 Copyright © 2023 布克学术 All rights reserved.
京ICP备2023020795号-1
ghs 京公网安备 11010802042870号
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术官方微信