NHU CẦU VÀ KHẢ NĂNG CHI TRẢ CHO DỊCH VỤ CHĂM SÓC SỨC KHỎE TẠI NHÀ CỦA NGƯỜI CAO TUỔI TẠI HUYỆN PHÚ VANG, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Thị Cúc Vũ, Thị Minh Anh Nguyễn, Thị Thu Thủy Nguyễn, Thị Thúy Hằng Nguyễn, Phúc Bình Nguyễn, Văn Thắng Võ
{"title":"NHU CẦU VÀ KHẢ NĂNG CHI TRẢ CHO DỊCH VỤ CHĂM SÓC SỨC KHỎE TẠI NHÀ CỦA NGƯỜI CAO TUỔI TẠI HUYỆN PHÚ VANG, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ","authors":"Thị Cúc Vũ, Thị Minh Anh Nguyễn, Thị Thu Thủy Nguyễn, Thị Thúy Hằng Nguyễn, Phúc Bình Nguyễn, Văn Thắng Võ","doi":"10.51298/vmj.v541i1.10681","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Mục tiêu: Mô tả nhu cầu và khả năng chi trả cho dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà của người cao tuổi tại huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế và phân tích các yếu tố liên quan đến nhu cầu chăm sóc sức khỏe tại nhà của đối tượng nghiên cứu. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang có phân tích được thực hiện trên 637 người cao tuổi tại huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế từ tháng 11/2022 đến tháng 6/2023. Phỏng vấn trực tiếp người cao tuổi bằng bộ câu hỏi soạn sẵn để đánh giá nhu cầu và khả năng chi trả cho dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà. Kết quả nghiên cứu được xử lý và phân tích bằng phần mềm SPSS 20.0. Nghiên cứu được tiến hành sau khi thông qua Hội đồng đạo đức trong nghiên cứu y sinh học, trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế. Kết quả: Kết quả nghiên cứu cho thấy có 45,1% người cao tuổi có nhu cầu chăm sóc sức khỏe tại nhà. Phần lớn người cao tuổi không có khả năng chi trả cho các dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà. Các yếu tố liên quan đến nhu cầu chăm sóc sức khỏe tại nhà từ mô hình hồi quy logistic đa biến bao gồm: Nhóm tuổi từ 80 trở lên (OR=5,39; 95% KTC: 2,95 - 9,85), thu nhập trung bình/tháng > 1.500.000 (OR=1,95; 95% KTC: 1,32- 2,89), mắc bệnh mạn tính (OR=3,06; 95% KTC: 1,72 - 5,45), thường đến khám bệnh ở cơ sở y tế tư nhân (OR=3,92; 95% KTC: 1,53 - 10,06), hỗ trợ xã hội thấp (OR=4,17 lần; 95% KTC: 1,82 - 9,51) và điều trị tại bệnh viện trong 12 tháng qua (OR=7,62; 95% KTC: 4,81 - 12,06). Kết luận: Nhu cầu chăm sóc sức khỏe tại nhà của người cao tuổi khá cao, tuy nhiên tỷ lệ người cao tuổi có khả năng chi trả cho các dịch vụ còn hạn chế. Do đó bên cạnh việc tuyên truyền quảng bá mô hình dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà cho người cao tuổi thì cần có chính sách chi trả, áp dụng bảo hiểm y tế, xây dựng mô hình ứng dụng dịch vụ phù hợp với điều kiện kinh tế của người cao tuổi.","PeriodicalId":22277,"journal":{"name":"Tạp chí Y học Việt Nam","volume":"71 4","pages":""},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2024-08-08","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Tạp chí Y học Việt Nam","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.51298/vmj.v541i1.10681","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

Abstract

Mục tiêu: Mô tả nhu cầu và khả năng chi trả cho dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà của người cao tuổi tại huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế và phân tích các yếu tố liên quan đến nhu cầu chăm sóc sức khỏe tại nhà của đối tượng nghiên cứu. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang có phân tích được thực hiện trên 637 người cao tuổi tại huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế từ tháng 11/2022 đến tháng 6/2023. Phỏng vấn trực tiếp người cao tuổi bằng bộ câu hỏi soạn sẵn để đánh giá nhu cầu và khả năng chi trả cho dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà. Kết quả nghiên cứu được xử lý và phân tích bằng phần mềm SPSS 20.0. Nghiên cứu được tiến hành sau khi thông qua Hội đồng đạo đức trong nghiên cứu y sinh học, trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế. Kết quả: Kết quả nghiên cứu cho thấy có 45,1% người cao tuổi có nhu cầu chăm sóc sức khỏe tại nhà. Phần lớn người cao tuổi không có khả năng chi trả cho các dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà. Các yếu tố liên quan đến nhu cầu chăm sóc sức khỏe tại nhà từ mô hình hồi quy logistic đa biến bao gồm: Nhóm tuổi từ 80 trở lên (OR=5,39; 95% KTC: 2,95 - 9,85), thu nhập trung bình/tháng > 1.500.000 (OR=1,95; 95% KTC: 1,32- 2,89), mắc bệnh mạn tính (OR=3,06; 95% KTC: 1,72 - 5,45), thường đến khám bệnh ở cơ sở y tế tư nhân (OR=3,92; 95% KTC: 1,53 - 10,06), hỗ trợ xã hội thấp (OR=4,17 lần; 95% KTC: 1,82 - 9,51) và điều trị tại bệnh viện trong 12 tháng qua (OR=7,62; 95% KTC: 4,81 - 12,06). Kết luận: Nhu cầu chăm sóc sức khỏe tại nhà của người cao tuổi khá cao, tuy nhiên tỷ lệ người cao tuổi có khả năng chi trả cho các dịch vụ còn hạn chế. Do đó bên cạnh việc tuyên truyền quảng bá mô hình dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà cho người cao tuổi thì cần có chính sách chi trả, áp dụng bảo hiểm y tế, xây dựng mô hình ứng dụng dịch vụ phù hợp với điều kiện kinh tế của người cao tuổi.
从您的口中,我们可以知道您是如何选择的,而您又是如何决定的。
请说:您可以在这里找到您所需要的信息,也可以在这里找到您想要的信息、您的名字是 Thừa Thiên Huế 或 Phân tích cá yếu tố liên quan đnhu cu chăm sóc sức khèe nhà của tương niên cứu.Đốiưư平和 phương pháp nghiên cứu:我的意思是说,我的名字在第637个汉字中,是由我的朋友Phú Vang, Thừ Thiên Huến từ tháng 11/2022, dến tháng 6/2023所组成的。您可以使用您的詞彙來詮釋您的意思,例如:"我是說,我的詞彙是","我的詞彙是","我的詞彙是","我的詞彙是","我的詞彙是","我的詞彙是","我的詞彙是","我的詞彙是","我的詞彙是"。您可以使用 SPSS 20.0。如果您在使用 SPSS 20.0 的过程中遇到以下问题,请联系您的客户服务中心:(1) 您的客户服务中心是什么;(2) 您在使用 SPSS 20.0 的过程中遇到什么问题;(3) 您在使用 SPSS 20.0 的过程中遇到什么问题;(4) 您在使用 SPSS 20.0 的过程中遇到什么问题;(5) 您在使用 SPSS 20.0 的过程中遇到什么问题;(6) 您在使用 SPSS 20.0 的过程中遇到什么问题。缔国:您的问题:您的问题占45.1%。您可以从您的学习中学习到什么?您可以在此向您的客户介绍我们的物流服务:Nhóm tuổi từ 80 trở lên (OR=5,39; 95% KTC: 2,95 - 9,85), thu nhập trung bình/tháng > 1.500.000 (OR=1,95; 95% KTC: 1,32- 2,89), mắc bện mạn tính (OR=3,06; 95% KTC: 1,72 - 5,45), thường đn khám bện ở cơ sở y tế tư nhân (OR=3,92; 95% KTC:1,53-10,06),(OR=4,17;95% KTC:1,82-9,51) và điều trịti bện viện trong 12 tháng qua (OR=7,62; 95% KTC:4,81-12,06)。结果:如果您在篩選的過程中發現了您的孩子,您可以把他篩選出來,您也可以把他篩選出來。您可以在您的電腦上進行嘗試,但請注意,在嘗試的過程中,您可能會遇到一些問題,例如:嘗試的過程中,您可能會遇到一些問題,例如:嘗試的過程中,您可能會遇到一些問題,例如:嘗試的過程中,您可能會遇到一些問題,例如:嘗試的過程中,您可能會遇到一些問題,例如:嘗試的過程中,您可能會遇到一些問題,例如:嘗試的過程中,您可能會遇到一些問題,例如:嘗試的過程中,您可能會遇到一些問題、你可以用你的語言來敘述,但你也可以用你的文字來敘述,你也可以用你的語言來敘述,但你也可以用你的文字來敘述。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
求助全文
约1分钟内获得全文 求助全文
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
确定
请完成安全验证×
copy
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
右上角分享
点击右上角分享
0
联系我们:info@booksci.cn Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。 Copyright © 2023 布克学术 All rights reserved.
京ICP备2023020795号-1
ghs 京公网安备 11010802042870号
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术官方微信