NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MỨC ĐỘ LO ÂU, SỰ HÀI LÒNG VỀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ VIÊM DA DO LỆ THUỘC CORTICOID (FCAD) BẰNG SENSIVE SERUM VÀ DUNG DỊCH MEDLO NĂM 2022-2024

Thị Tú Anh Khuất, Thúy Nga Phạm
{"title":"NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, MỨC ĐỘ LO ÂU, SỰ HÀI LÒNG VỀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ VIÊM DA DO LỆ THUỘC CORTICOID (FCAD) BẰNG SENSIVE SERUM VÀ DUNG DỊCH MEDLO NĂM 2022-2024","authors":"Thị Tú Anh Khuất, Thúy Nga Phạm","doi":"10.51298/vmj.v540i3.10529","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Đặt vấn đề: “Viêm da do lệ thuộc corticosteroid ở mặt (FCAD)” được định nghĩa vào năm 2006, dùng để chỉ các tổn thương viêm mãn tính trên da mặt do sử dụng các chế phẩm có chứa corticosteroid trong thời gian dài. Có triệu chứng lâm sàng đa dạng và là một bệnh lý tương đối khó trị dứt điểm. Medlo và Sensive serum đáp ứng được những yêu cầu điều trị, nhưng vẫn chưa được nghiên cứu kết hợp điều trị FCAD trước đây. Mục tiêu nghiên cứu: Mô tả đặc điểm lâm sàng, mức độ lo âu ở bệnh nhân viêm da do lệ thuộc corticoid (FCAD) đến khám năm 2022 -2024. Đánh giá kết quả điều trị tại chỗ bằng Sensive serum phối hợp Medlo và mức độ hài lòng ở bệnh nhân viêm da do lệ thuộc corticoid (FCAD) năm 2022 – 2024. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Bệnh nhân được chẩn đoán viêm da lệ thuộc corticosteroid ở mặt tại Viện nghiên cứu da thẩm mỹ FOB. Nghiên cứu mô tả cắt ngang. Kết quả: Phần lớn bệnh nhân là nữ (96,7%), độ tuổi >30% (78,3%) và chủ yếu là nội trợ (35%); Bệnh nhân FCAD có triệu chứng lo âu trước điều trị chiếm 58,3%; được chẩn đoán rối loạn lo âu chiếm 21,7% và sau điều trị tỷ lệ chẩn đoán lo âu là 0% và chỉ có 5% có triệu chứng lo âu. Bệnh nhân đa số mức độ bệnh trung bình chiếm 70%, nặng chiếm 17% và nhẹ chiếm 13%. Có sự khác biệt về kết quả điều trị giữa số lần bôi Medlo và bôi serum Sensive; Có mối liên quan giữa số lần bôi Medlo và bôi serum Sensive với mức độ đáp ứng điều trị (p< 0,001); Sau 12 tuần điều trị, mức độ hài lòng của bệnh nhân với sự cải thiện triệu chứng đạt 80,5±8,7; Sự hài lòng liên quan đến điều trị 83,2 ± 7,1; Sự hài lòng với đời sống xã hội 87,9 ± 5,6; Sau 24 tuần, mức độ hài lòng về cải thiện triệu chứng là 91,9 ± 4,5; Sự hài lòng liên quan đến điều trị 92,9 ± 3,9 và Sự hài lòng với đời sống xã hội 95,1 ± 3,8; Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê p < 0,001. Kết luận: Bệnh nhân FCAD hầu hết là nữ, nhóm tuổi >30 tuổi, làm nội trợ; Bệnh FCAD trước điều trị lo âu chiếm 21,7%, sau điều trị còn 0% lo âu. Bệnh nhân FCAD chủ yếu mức độ trung bình. Có mối liên hệ giữa việc đắp Medlo và Sensive serum với mức độ đáp ứng điều trị p <0,001; Có sự khác biệt về mức độ hài lòng của bệnh nhân sau điều trị 12 tuần và 24 tuần.","PeriodicalId":507474,"journal":{"name":"Tạp chí Y học Việt Nam","volume":"28 22","pages":""},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2024-07-22","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Tạp chí Y học Việt Nam","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.51298/vmj.v540i3.10529","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

Abstract

Đặt vấn đề: “Viêm da do lệ thuộc corticosteroid ở mặt (FCAD)” được định nghĩa vào năm 2006, dùng để chỉ các tổn thương viêm mãn tính trên da mặt do sử dụng các chế phẩm có chứa corticosteroid trong thời gian dài. Có triệu chứng lâm sàng đa dạng và là một bệnh lý tương đối khó trị dứt điểm. Medlo và Sensive serum đáp ứng được những yêu cầu điều trị, nhưng vẫn chưa được nghiên cứu kết hợp điều trị FCAD trước đây. Mục tiêu nghiên cứu: Mô tả đặc điểm lâm sàng, mức độ lo âu ở bệnh nhân viêm da do lệ thuộc corticoid (FCAD) đến khám năm 2022 -2024. Đánh giá kết quả điều trị tại chỗ bằng Sensive serum phối hợp Medlo và mức độ hài lòng ở bệnh nhân viêm da do lệ thuộc corticoid (FCAD) năm 2022 – 2024. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Bệnh nhân được chẩn đoán viêm da lệ thuộc corticosteroid ở mặt tại Viện nghiên cứu da thẩm mỹ FOB. Nghiên cứu mô tả cắt ngang. Kết quả: Phần lớn bệnh nhân là nữ (96,7%), độ tuổi >30% (78,3%) và chủ yếu là nội trợ (35%); Bệnh nhân FCAD có triệu chứng lo âu trước điều trị chiếm 58,3%; được chẩn đoán rối loạn lo âu chiếm 21,7% và sau điều trị tỷ lệ chẩn đoán lo âu là 0% và chỉ có 5% có triệu chứng lo âu. Bệnh nhân đa số mức độ bệnh trung bình chiếm 70%, nặng chiếm 17% và nhẹ chiếm 13%. Có sự khác biệt về kết quả điều trị giữa số lần bôi Medlo và bôi serum Sensive; Có mối liên quan giữa số lần bôi Medlo và bôi serum Sensive với mức độ đáp ứng điều trị (p< 0,001); Sau 12 tuần điều trị, mức độ hài lòng của bệnh nhân với sự cải thiện triệu chứng đạt 80,5±8,7; Sự hài lòng liên quan đến điều trị 83,2 ± 7,1; Sự hài lòng với đời sống xã hội 87,9 ± 5,6; Sau 24 tuần, mức độ hài lòng về cải thiện triệu chứng là 91,9 ± 4,5; Sự hài lòng liên quan đến điều trị 92,9 ± 3,9 và Sự hài lòng với đời sống xã hội 95,1 ± 3,8; Sự khác biệt có ý nghĩa thống kê p < 0,001. Kết luận: Bệnh nhân FCAD hầu hết là nữ, nhóm tuổi >30 tuổi, làm nội trợ; Bệnh FCAD trước điều trị lo âu chiếm 21,7%, sau điều trị còn 0% lo âu. Bệnh nhân FCAD chủ yếu mức độ trung bình. Có mối liên hệ giữa việc đắp Medlo và Sensive serum với mức độ đáp ứng điều trị p <0,001; Có sự khác biệt về mức độ hài lòng của bệnh nhân sau điều trị 12 tuần và 24 tuần.
它是一种由 "酵母 "和 "酵母菌 "组成的生物体,它是一种由 "酵母 "和 "酵母菌 "组成的生物体,它是一种由 "酵母 "和 "酵母菌 "组成的生物体,它是一种由 "酵母 "和 "酵母菌 "组成的生物体,它是一种由 "酵母 "和 "酵母菌 "组成的生物体,它是一种由 "酵母 "和 "酵母菌 "组成的生物体。
Đăt vấn đề:"Viêm da do lệ thuộc corticosteroid ở mặt (FCAD)" đượ định nghĩa vào năm 2006、在 2006 年的时候,我们发现了一种新的皮质类固醇。三联疗法不仅可以治疗皮质类固醇,而且还可以促进血液循环。Medlo 和 Sensive serum(强化血清)可用于治疗各种疾病,但也可用于治疗其他疾病。你的名字是什么?在2022-2024年期间,将对皮质类固醇(FCAD)进行检测。该血清可在 2022-2024 年期间用于治疗皮质类固醇(FCAD)。Đối tượng và phương pháp nghiên cứu:在中国,皮质类固醇(FCAD)的市场占有率高达70%,而在印度,皮质类固醇(FCAD)的市场占有率高达80%。您的订单将被发送到您的港口。我的名字:在该调查中,有96.7%的受访者认为自己的评分高于30%(78.3%),而有35%的受访者认为自己的评分低于30%(35%);在该调查中,有58.3%的受访者认为自己的评分高于30%(78.3%);在FCAD中,有21,7%的人是通过培训获得的,其中有0%的人是通过培训获得的,有5%的人是通过培训获得的。在中国,其市场占有率为70%,净市场占有率为17%,净市场占有率为13%。如果您的血清与 Medlo 和 Sensive 血清相比,您的血清与 Medlo 和 Sensive 血清相比,您的血清与 Medlo 和 Sensive 血清相比,您的血清与 Medlo 和 Sensive 血清相比,您的血清与 Medlo 和 Sensive 血清相比,您的血清与 Medlo 和 Sensive 血清相比(p< 0.001);在12个样本中,有80,5±8,7个样本的结果是正常的;汉字的发音是 83,2 ± 7,1; 汉字的发音是 87,9 ± 5,6; Sau 24 tuần,汉字的发音是 91,9 ± 4,5;汉字的读音是 92,9 ± 3,9 或汉字的读音是 95,1 ± 3,8; 汉字的读音是 p < 0,001.结果:在FCAD中,ổi >30簇, nm nội tợ; 在FCAD中,χ2=21.7%,χ2=0%。FCAD对其进行了评估。Medlo 血清和 Sensive 血清的比值 p <0,001; 它可以用来测量 12 个月和 24 个月。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
求助全文
约1分钟内获得全文 求助全文
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
确定
请完成安全验证×
copy
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
右上角分享
点击右上角分享
0
联系我们:info@booksci.cn Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。 Copyright © 2023 布克学术 All rights reserved.
京ICP备2023020795号-1
ghs 京公网安备 11010802042870号
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术官方微信