Thị Minh Nguyệt Đặng, Thị Hải Hà Lương, Đức Minh Đặng, Thu Hân Nguyễn, Sỹ Quỳnh Ninh, Giáng Kiều Pham, Thanh Xuyên Đào, Xuân Cương Cao
{"title":"KHẢO SÁT BIẾN CHỨNG MẮT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN","authors":"Thị Minh Nguyệt Đặng, Thị Hải Hà Lương, Đức Minh Đặng, Thu Hân Nguyễn, Sỹ Quỳnh Ninh, Giáng Kiều Pham, Thanh Xuyên Đào, Xuân Cương Cao","doi":"10.51298/vmj.v540i3.10502","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Mục tiêu: Khảo sát biến chứng mắt trên bệnh nhân đái tháo đường type 2 tại BV Trung Ương Thái Nguyên. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu được tiến hành trên 1012 bệnh nhân đái tháo đường type 2 được điều trị ngoại trú tại BV Trung Ương Thái Nguyên. Nghiên cứu mô tả cắt ngang. Kết quả: - Thời gian mắc bệnh của bệnh nhân trong nghiên cứu chủ yếu là từ 5-10 năm (chiếm 39,43%) và chủ yếu gặp ở bệnh nhân trên 60 tuổi. - Thị lực sau chỉnh kính đạt mức bình thường chỉ chiếm 4,1%, mức giảm nhiều gặp nhiều nhất với 49,3%, và có 12,7% thị lực ở mức mù. - Có 549/1012 bệnh nhân có tổn thương tại mắt trong đó tổn thương đáy mắt gặp tỷ lệ cao nhất với 269 bệnh nhân (chiếm 21,03%), sau đó đến tổn thương đục thủy tinh thể với 203 bệnh nhân (chiếm 15,87%). Kết luận: Có 549/1012 bệnh nhân có tổn thương tại mắt trong đó tổn thương đáy mắt gặp tỷ lệ cao nhất với 269 bệnh nhân (chiếm 21,03%), sau đó đến tổn thương đục thủy tinh thể với 203 bệnh nhân (chiếm 15,87%).","PeriodicalId":507474,"journal":{"name":"Tạp chí Y học Việt Nam","volume":"50 7","pages":""},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2024-07-22","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Tạp chí Y học Việt Nam","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.51298/vmj.v540i3.10502","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Abstract
Mục tiêu: Khảo sát biến chứng mắt trên bệnh nhân đái tháo đường type 2 tại BV Trung Ương Thái Nguyên. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu được tiến hành trên 1012 bệnh nhân đái tháo đường type 2 được điều trị ngoại trú tại BV Trung Ương Thái Nguyên. Nghiên cứu mô tả cắt ngang. Kết quả: - Thời gian mắc bệnh của bệnh nhân trong nghiên cứu chủ yếu là từ 5-10 năm (chiếm 39,43%) và chủ yếu gặp ở bệnh nhân trên 60 tuổi. - Thị lực sau chỉnh kính đạt mức bình thường chỉ chiếm 4,1%, mức giảm nhiều gặp nhiều nhất với 49,3%, và có 12,7% thị lực ở mức mù. - Có 549/1012 bệnh nhân có tổn thương tại mắt trong đó tổn thương đáy mắt gặp tỷ lệ cao nhất với 269 bệnh nhân (chiếm 21,03%), sau đó đến tổn thương đục thủy tinh thể với 203 bệnh nhân (chiếm 15,87%). Kết luận: Có 549/1012 bệnh nhân có tổn thương tại mắt trong đó tổn thương đáy mắt gặp tỷ lệ cao nhất với 269 bệnh nhân (chiếm 21,03%), sau đó đến tổn thương đục thủy tinh thể với 203 bệnh nhân (chiếm 15,87%).
Mục tiêu:Khảo sát biến chứng mắt trên bện nhân đái tháo đường type 2 tại BV Trung Ương Thái Nguyên.Đối tượng và phương pháp:Nghiên cứu được tiến hàn trên 1012 bệnh nhân đái tháo đường type 2 được điều trị ngoại trú tại BV Trung Ương Thái Nguyên.Nghiên cứu mô tả cắt ngang.问题是: - 您从开始到现在的5-10年(39.43%)和60年的时间里,您都在不断地进行着各种检测。- 在这些网站中,有 4.1%的网站是由用户自己创建的,有 49.3%的网站是由用户自己创建的,有 12.7%的网站是由用户自己创建的。- 549/1012 bện nhân có tổn thương tại mắt trong đó tổn thương đáy mắt gặp tỷ lệ cao nhất với 269 bện nhân (chiếm 21. 03%)、03%), sau đến tổn thương đục thủy tinh thể với 203 bệnh nhân (chiếm 15,87%).Kết luận:有 549/1012 个国家通过了《关于在中国境内开展食品安全专项整治工作的通知》,其中有 269 个国家(占 21.03%)通过了《关于在中国境内开展食品安全专项整治工作的通知》,其中有 203 个国家(占 15.87%)通过了《关于在中国境内开展食品安全专项整治工作的通知》。