Tổng quan hệ thống hiệu quả làm sạch mảng bám lưỡi của các phương pháp vệ sinh lưỡi

Vũ Mạnh Tuấn
{"title":"Tổng quan hệ thống hiệu quả làm sạch mảng bám lưỡi của các phương pháp vệ sinh lưỡi","authors":"Vũ Mạnh Tuấn","doi":"10.52389/ydls.v18i7.2053","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Mục tiêu: Tổng quan hệ thống đánh giá hiệu quả làm sạch mảng bám lưỡi bằng phương pháp sử dụng bàn chải lưỡi, cây cạo lưỡi, bàn chải đánh răng và nước súc miệng hoặc phối hợp các phương pháp trên. Đối tượng và phương pháp: Quy trình tìm kiếm được thực hiện trên cơ sở dữ liệu điện tử: PubMed-MEDLINE, Embase và Cochrane-CENTRAL. Các bài báo được công bố từ tháng 1/2012 tới hết tháng 7/2023. Sử dụng công cụ Cochrane RoB Tool để đánh giá chất lượng các nghiên cứu RCT. Chỉ số mảng bám lưỡi Winkel (WTCI) trong các nghiên cứu là biến kết quả được quan tâm. Kết quả: Tổng cộng có 9 nghiên cứu thỏa mãn các tiêu chuẩn lựa chọn (7 RCT, 2 CT). Có 2 nghiên cứu giảm mảng bám lưỡi từ mức độ nặng xuống mức độ trung bình (T0: 9,0 ± 1,96; T1: 7,07 ± 1,75 & T0: 9,32 ± 1,44; T2: 7,21 ± 1,13) và 2 nghiên cứu giảm mảng bám lưỡi từ mức độ trung bình xuống mức độ nhẹ (T0: 5,33 ± 3,32; T1: 3,44 ± 2,60; T0: 5,78 ± 3,35, T1: 2,89 ± 3,52 & T0: 6,180 ± 2,844, T1: 3,850 ± 2,190). Kết luận: Các phương pháp vệ sinh lưỡi bằng cây cạo lưỡi, bàn chải lưỡi hoặc bàn chải đánh răng đều làm giảm đáng kể lượng mảng bám lưỡi, tuy nhiên không có sự khác biệt về hiệu quả giữa các phương pháp này. Việc sử dụng nước súc miệng chưa chứng minh được hiệu quả làm sạch mảng bám lưỡi.","PeriodicalId":14856,"journal":{"name":"Journal of 108 - Clinical Medicine and Phamarcy","volume":"66 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2023-09-18","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Journal of 108 - Clinical Medicine and Phamarcy","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.52389/ydls.v18i7.2053","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

Abstract

Mục tiêu: Tổng quan hệ thống đánh giá hiệu quả làm sạch mảng bám lưỡi bằng phương pháp sử dụng bàn chải lưỡi, cây cạo lưỡi, bàn chải đánh răng và nước súc miệng hoặc phối hợp các phương pháp trên. Đối tượng và phương pháp: Quy trình tìm kiếm được thực hiện trên cơ sở dữ liệu điện tử: PubMed-MEDLINE, Embase và Cochrane-CENTRAL. Các bài báo được công bố từ tháng 1/2012 tới hết tháng 7/2023. Sử dụng công cụ Cochrane RoB Tool để đánh giá chất lượng các nghiên cứu RCT. Chỉ số mảng bám lưỡi Winkel (WTCI) trong các nghiên cứu là biến kết quả được quan tâm. Kết quả: Tổng cộng có 9 nghiên cứu thỏa mãn các tiêu chuẩn lựa chọn (7 RCT, 2 CT). Có 2 nghiên cứu giảm mảng bám lưỡi từ mức độ nặng xuống mức độ trung bình (T0: 9,0 ± 1,96; T1: 7,07 ± 1,75 & T0: 9,32 ± 1,44; T2: 7,21 ± 1,13) và 2 nghiên cứu giảm mảng bám lưỡi từ mức độ trung bình xuống mức độ nhẹ (T0: 5,33 ± 3,32; T1: 3,44 ± 2,60; T0: 5,78 ± 3,35, T1: 2,89 ± 3,52 & T0: 6,180 ± 2,844, T1: 3,850 ± 2,190). Kết luận: Các phương pháp vệ sinh lưỡi bằng cây cạo lưỡi, bàn chải lưỡi hoặc bàn chải đánh răng đều làm giảm đáng kể lượng mảng bám lưỡi, tuy nhiên không có sự khác biệt về hiệu quả giữa các phương pháp này. Việc sử dụng nước súc miệng chưa chứng minh được hiệu quả làm sạch mảng bám lưỡi.
Tổng quan hệ thống hiệu quả làm sạch mảng bám lưỡi của các phương pháp vệ sinh lưỡi
Mục tiêu:ổng quan hệng thốn giáu hiệu quả làm mảng bám lưỡi bưằng phơng pháp sử dụng bàn chải lưỡi, cây cạo lưỡi, bản chi đánh răng và nưc súc miệng hoặc phối 平時不需要做什麼。Đối tượng và phương pháp:它的特点是,它是一种可视化的、可追溯的信息:PubMed-MEDLINE, Embase và Cochrane-CENTRAL。从 2012 年 1 月 1 日到 2023 年 7 月 7 日。Cochrane RoB Tool(科克伦RoB工具)可用于RCT研究。Winkel (WTCI)公司通过其在中国的分支机构开展业务。我的名字是 Kết quả:ổ 有9个孩子(7个RCT,2个CT)。2名患者在T0:9,0 ± 1,96;T1:7,07 ± 1,75和T0:9,32 ± 1,44;T2:7,21 ± 1,13:7,21 ± 1,13)和 2 名学生(T0:5,33 ± 3,32;T1:3,44 ± 2,60;T0:5,78 ± 3,35;T1:2,89 ± 3,52;T0:6,180 ± 2,844;T1:3,850 ± 2,190)。Kết luận:您可以通过以下方式来了解您的公司:在您的公司里,您可以通过以下方式来了解您的公司:在您的公司里,您可以通过以下方式来了解您的公司:在您的公司里,您可以通过以下方式来了解您的公司:在您的公司里,您可以通过以下方式来了解您的公司:在您的公司里,您可以通过以下方式来了解您的公司:在您的公司里,您可以通过以下方式来了解您的公司:在您的公司里,您可以通过以下方式来了解您的公司:在您的公司里,您可以通过以下方式来了解您的公司:在您的公司里,您可以通过以下方式来了解您的公司:在您的公司里,您可以通过以下方式来了解您的公司:在您的公司里,您可以通过以下方式来了解您的公司:在您的公司里,您可以通过以下方式来了解您的公司:在您的公司里,您可以通过以下方式来了解您的公司:在您的公司里,您可以通过以下方式来了解您的公司:在您的公司里,您可以通过以下方式来了解您的公司您可以从我们的网站上找到您想要的信息。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
求助全文
约1分钟内获得全文 求助全文
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
确定
请完成安全验证×
copy
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
右上角分享
点击右上角分享
0
联系我们:info@booksci.cn Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。 Copyright © 2023 布克学术 All rights reserved.
京ICP备2023020795号-1
ghs 京公网安备 11010802042870号
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:604180095
Book学术官方微信