THAY ĐỔI CHỈ SỐ NHÂN TRẮC CỦA TRẺ 6-23 THÁNG TUỔI ĐƯỢC BỔ SUNG BỘT ĐA VI CHẤT BIBOMIX SAU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN HÔ HẤP CẤP TẠI BỆNH VIỆN SẢN NHI TỈNH HÀ NAM NĂM 2016-2018

Văn Dũng Nguyễn, Thị Thìn Nguyễn, Văn Phú Phạm
{"title":"THAY ĐỔI CHỈ SỐ NHÂN TRẮC CỦA TRẺ 6-23 THÁNG TUỔI ĐƯỢC BỔ SUNG BỘT ĐA VI CHẤT BIBOMIX SAU ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN HÔ HẤP CẤP TẠI BỆNH VIỆN SẢN NHI TỈNH HÀ NAM NĂM 2016-2018","authors":"Văn Dũng Nguyễn, Thị Thìn Nguyễn, Văn Phú Phạm","doi":"10.56283/1859-0381/78","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Nghiên cứu can thiệp có đối chứng trên trẻ 6-23 tháng tuổi tại bệnh viện Sản Nhi tỉnh Hà Nam bằng bổ sung bột đa vi chất Bibomix trong vòng 6 tháng. Kết quả: Sau 6 tháng can thiệp, nhóm trẻ trai có chiều dài tăng hơn 0,25 cm so với nhóm đối chứng; nhóm trẻ gái có chiều dài tăng hơn nhóm đối chứng 0,38cm; nhưng chưa thấy có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê ở cả 2 nhóm. Cân nặng của trẻ trai nhóm can thiệp tăng hơn nhóm đối chứng 0,21 kg; cân nặng của nhóm trẻ gái can thiệp tăng hơn nhóm đối chứng 0,38 kg; khác biệt tăng thêm cân nặng so với nhóm đối chứng ở cả trẻ trai và trẻ gái đều có ý nghĩa thống kê (p=0,0000). Chỉ số HAZ-Score, WAZScore của trẻ nhóm can thiệp tăng cao hơn 0,19; 0,22 (tương ứng) so với nhóm đối chứng; khác biệt rõ rệt và có ý nghĩa thống kê (p=0,0000 ở tất cả các nhóm).","PeriodicalId":333404,"journal":{"name":"Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm","volume":"138 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2021-05-01","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.56283/1859-0381/78","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

Abstract

Nghiên cứu can thiệp có đối chứng trên trẻ 6-23 tháng tuổi tại bệnh viện Sản Nhi tỉnh Hà Nam bằng bổ sung bột đa vi chất Bibomix trong vòng 6 tháng. Kết quả: Sau 6 tháng can thiệp, nhóm trẻ trai có chiều dài tăng hơn 0,25 cm so với nhóm đối chứng; nhóm trẻ gái có chiều dài tăng hơn nhóm đối chứng 0,38cm; nhưng chưa thấy có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê ở cả 2 nhóm. Cân nặng của trẻ trai nhóm can thiệp tăng hơn nhóm đối chứng 0,21 kg; cân nặng của nhóm trẻ gái can thiệp tăng hơn nhóm đối chứng 0,38 kg; khác biệt tăng thêm cân nặng so với nhóm đối chứng ở cả trẻ trai và trẻ gái đều có ý nghĩa thống kê (p=0,0000). Chỉ số HAZ-Score, WAZScore của trẻ nhóm can thiệp tăng cao hơn 0,19; 0,22 (tương ứng) so với nhóm đối chứng; khác biệt rõ rệt và có ý nghĩa thống kê (p=0,0000 ở tất cả các nhóm).
2016年至2018年在河南省妇产医院治疗急性唿吸道感染后,6-23个月大的儿童的人体测量值发生变化,用双波美复合材料治疗急性唿吸道感染后,用双波美复合材料治疗急性唿吸道感染后,用双波美复合材料治疗急性唿吸道感染后,用双波美复合材料治疗急性唿吸道感染。
在河南省妇产科医院对6-23个月大的儿童进行对照研究,在6个月的时间内添加多聚双波米粉。结果:经过6个月的干预后,对照组的身高增加了0.25厘米以上;对照组长度增加0.38厘米;但在这两组中,没有明显的统计差异。干预组儿童体重增加0.21公斤;干预组的体重比对照组增加了0.38公斤;与对照组相比,体重增加的差异在男孩和女孩中都有统计学意义(p=0,0000)。干预组的HAZ-Score和WAZScore得分高于0.19;0.22(对应)对照组;差异显著,统计意义显著(p=0,0000在所有组)。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
求助全文
约1分钟内获得全文 求助全文
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
确定
请完成安全验证×
copy
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
右上角分享
点击右上角分享
0
联系我们:info@booksci.cn Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。 Copyright © 2023 布克学术 All rights reserved.
京ICP备2023020795号-1
ghs 京公网安备 11010802042870号
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:604180095
Book学术官方微信