Đặng Thị Hồng Xuân Thủy, Châu Văn Khánh, Huỳnh Hồng Quang, Hồ Văn Hoàng, Trần Thanh Sơn1, Lê Thị Việt Nga
{"title":"ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘ ENZYME G6PD TẠI CHỖ BẰNG BỘ CẢM BIẾN ĐỊNH LƯỢNG CareStartTM TẠI VÙNG LƯU HÀNH SỐT RÉT Plasmodium vivax HUYỆN KRÔNG NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK","authors":"Đặng Thị Hồng Xuân Thủy, Châu Văn Khánh, Huỳnh Hồng Quang, Hồ Văn Hoàng, Trần Thanh Sơn1, Lê Thị Việt Nga","doi":"10.59253/tcpcsr.v123i3.56","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Loại trừ sốt rét do Plasmodium vivax chỉ có thể đạt được khi triển khai điều trị nhóm thuốcđược khuyến cáo hiện nay là 8-aminoquinoline (primaquin và tafenoquin) cùng với liệu phápchloroquin để diệt cả thể vô tính trong máu và thể ngủ trong gan. Nhưngnhóm thuốc này có thểgây tan máu ở những bệnh nhân thiếu hoạt độ enzyme G6PD- một rối loạn di truyền liên kết vớinhiễm sắc thể giới tính X, phổ biến ở các nước có sốt rét lưu hành. Để việc dùng 8-aminoquinoline được an toàn hơn ở vùng sốt rét lưu hành (SRLH) huyện Krông Năng, tỉnh ĐắkLắk, một nghiên cứu cắt ngang được tiến hành trên 2941 người để định lượng hoạt độ enzymeG6PD bằng bộ cảm biến CareStart™ G6PD Biosensor (AccessBio, Mỹ). Kết quả cho thấy giá trịbình thường của hoạt độ enzyme G6PD trên quần thể là 7,79 IU/g Hb, các giá trị enzyme G6PDở ngưỡng phân loại 30% và 80% lần lượt là 2,34 IU/g Hb và 6,23 IU/g Hb. Tỷ lệ thiếu hoạt độenzyme G6PD ở quần thể nghiên cứu là 4,1%, trong đó tỷ lệ này ở nam là 4,0% và ở nữ là 4,2%.Có sự khác biệt về tỷ lệ thiếu hoạt độ enzyme G6PD giữa các nhóm dân tộc (p < 0,001). Xétnghiệm định lượng hoạt độ enzyme G6PD nên được áp dụng trong thực hành điều trị sốt rét P.vivax, giúp sử dụng nhóm thuốc 8-aminoquinoline an toàn trong điều trị tiệt căn thể ngủ P. vivaxtrong gan.","PeriodicalId":259359,"journal":{"name":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","volume":"5 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2023-07-01","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"TẠP CHÍ PHÒNG CHỐNG BỆNH SỐT RÉT VÀ CÁC BỆNH KÝ SINH TRÙNG","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.59253/tcpcsr.v123i3.56","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Abstract
Loại trừ sốt rét do Plasmodium vivax chỉ có thể đạt được khi triển khai điều trị nhóm thuốcđược khuyến cáo hiện nay là 8-aminoquinoline (primaquin và tafenoquin) cùng với liệu phápchloroquin để diệt cả thể vô tính trong máu và thể ngủ trong gan. Nhưngnhóm thuốc này có thểgây tan máu ở những bệnh nhân thiếu hoạt độ enzyme G6PD- một rối loạn di truyền liên kết vớinhiễm sắc thể giới tính X, phổ biến ở các nước có sốt rét lưu hành. Để việc dùng 8-aminoquinoline được an toàn hơn ở vùng sốt rét lưu hành (SRLH) huyện Krông Năng, tỉnh ĐắkLắk, một nghiên cứu cắt ngang được tiến hành trên 2941 người để định lượng hoạt độ enzymeG6PD bằng bộ cảm biến CareStart™ G6PD Biosensor (AccessBio, Mỹ). Kết quả cho thấy giá trịbình thường của hoạt độ enzyme G6PD trên quần thể là 7,79 IU/g Hb, các giá trị enzyme G6PDở ngưỡng phân loại 30% và 80% lần lượt là 2,34 IU/g Hb và 6,23 IU/g Hb. Tỷ lệ thiếu hoạt độenzyme G6PD ở quần thể nghiên cứu là 4,1%, trong đó tỷ lệ này ở nam là 4,0% và ở nữ là 4,2%.Có sự khác biệt về tỷ lệ thiếu hoạt độ enzyme G6PD giữa các nhóm dân tộc (p < 0,001). Xétnghiệm định lượng hoạt độ enzyme G6PD nên được áp dụng trong thực hành điều trị sốt rét P.vivax, giúp sử dụng nhóm thuốc 8-aminoquinoline an toàn trong điều trị tiệt căn thể ngủ P. vivaxtrong gan.
只有在目前推荐的8-氨基喹啉(primaquin和tafenoquin)和氯喹治疗的基础上,才能根除间日疟原虫疟疾。但这类药物可能会导致G6PD酶缺乏患者的血液溶解。如何运用8-aminoquinoline被或更凉爽;更安全的环境在传阅疟疾区(SRLH)克龙能县,省đắklắk,一个横剪研究是以2941上进行的人用传感器来量化活跃度enzymeG6PD CareStart™G6PD Biosensor (AccessBio,美国)。结果表明,G6PD酶活性在群落上的正常值为7.79 IU/g Hb, g6pph阈值为30%和80%,依次为2.34 IU/g Hb和6.23 IU/g Hb。研究群体中G6PD酶缺乏率为4.1%,其中男性为4.0%,女性为4.2%。该试验应采用G6PD酶活性测定法,在治疗间日疟的实践中使用8-氨基喹啉安全组,用于治疗患者的肝脏中维生素b . viaxin . P. viaxin . P. viaxin . P. viaxin . P. viaxin . P. viaxin . P. viaxin . P. viaxin . P. viaxin . P. viaxin . P. viaxin . P. viaxin . P. viaxin . P. viaxin . P. viaxin . P. viaxin . P. viaxin。