TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ KHẨU PHẦN THỰC TẾ CỦA NGƯỜI BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP ĐIỀU TRỊ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN THANH KHÊ, THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM 2021

Thị Hương Lan Nguyễn, Thị Ngọc Ánh Nguyễn, Minh Anh Trần, Kim Anh Đặng, Bích Hạnh Phan, Hoài Thương Lê, Thành Tiến Nguyễn
{"title":"TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ KHẨU PHẦN THỰC TẾ CỦA NGƯỜI BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP ĐIỀU TRỊ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN THANH KHÊ, THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM 2021","authors":"Thị Hương Lan Nguyễn, Thị Ngọc Ánh Nguyễn, Minh Anh Trần, Kim Anh Đặng, Bích Hạnh Phan, Hoài Thương Lê, Thành Tiến Nguyễn","doi":"10.56283/1859-0381/375","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Mục tiêu: Đánh giá tình trạng dinh dưỡng và khẩu phần ăn thực tế của người bệnh tăng huyết áp điều trị tại Trung tâm Y tế Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.\nPhương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 193 người bệnh tăng huyết áp từ 20 tuổi trở lên được cân đo chiều cao, vòng eo, vòng mông và đánh giá khẩu phần ăn 24h.\nKết quả: Chỉ số BMI trung bình của nam giới và nữ giới tương ứng là 22,5 ± 3,1 (kg/m2) và 22,8 ± 3,6 (kg/m2). Tỷ lệ người bệnh thiếu năng lượng trường diễn là 15,5%. Tỷ số vòng eo/ vòng mông trung bình của nam là 0,89 ± 0,1; nữ là 0,86 ± 0,1. Tỷ lệ người bệnh có khẩu phần ăn không đạt năng lượng theo nhu cầu khuyến nghị là 74,1%. Lượng Natri tiêu thụ trung bình là 2777,1 ± 151,9mg/ngày.\nKết luận: Người bệnh tăng huyết áp thiếu năng lượng trường diễn phân loại theo BMI chiếm tỷ lệ thấp. Lượng natri tiêu thụ của người bệnh tăng huyết áp vẫn ở ngưỡng cao hơn so với nhu cầu khuyến nghị của Hiệp hội Tim mạch học Hoa Kỳ năm 2017 cho người bệnh tăng huyết áp.","PeriodicalId":333404,"journal":{"name":"Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm","volume":"34 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2022-12-02","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"1","resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Tạp chí Dinh dưỡng và Thực phẩm","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.56283/1859-0381/375","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 1

Abstract

Mục tiêu: Đánh giá tình trạng dinh dưỡng và khẩu phần ăn thực tế của người bệnh tăng huyết áp điều trị tại Trung tâm Y tế Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng. Phương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 193 người bệnh tăng huyết áp từ 20 tuổi trở lên được cân đo chiều cao, vòng eo, vòng mông và đánh giá khẩu phần ăn 24h. Kết quả: Chỉ số BMI trung bình của nam giới và nữ giới tương ứng là 22,5 ± 3,1 (kg/m2) và 22,8 ± 3,6 (kg/m2). Tỷ lệ người bệnh thiếu năng lượng trường diễn là 15,5%. Tỷ số vòng eo/ vòng mông trung bình của nam là 0,89 ± 0,1; nữ là 0,86 ± 0,1. Tỷ lệ người bệnh có khẩu phần ăn không đạt năng lượng theo nhu cầu khuyến nghị là 74,1%. Lượng Natri tiêu thụ trung bình là 2777,1 ± 151,9mg/ngày. Kết luận: Người bệnh tăng huyết áp thiếu năng lượng trường diễn phân loại theo BMI chiếm tỷ lệ thấp. Lượng natri tiêu thụ của người bệnh tăng huyết áp vẫn ở ngưỡng cao hơn so với nhu cầu khuyến nghị của Hiệp hội Tim mạch học Hoa Kỳ năm 2017 cho người bệnh tăng huyết áp.
2021年,岘港清溪县卫生中心高血压患者的营养状况和实际饮食
目的:评估岘港清溪县卫生中心高血压患者的营养状况和实际饮食。方法:对193名20岁以上高血压患者进行横断面分析,测量身高、腰围、臀围,并评估24小时的饮食。结果:你的体质指数对应的男性和女性的平均是3、5±22,一个(公斤/平方米),22个,±3、6(8公斤/平方米)。舞台力量不足的人有15.5%。比率屁股/环男性的平均腰围是0,89岁±0、1;女人是0,我们的860±0、1。无能量饮食的病人比例为74.1%。平均消费是2777钠的数量,一个±151,9mg /天。结论:高血压患者的BMI指数表现为低能。高血压患者的钠摄入量仍高于美国心血管协会2017年对高血压患者的推荐摄入量。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
求助全文
约1分钟内获得全文 求助全文
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
确定
请完成安全验证×
copy
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
右上角分享
点击右上角分享
0
联系我们:info@booksci.cn Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。 Copyright © 2023 布克学术 All rights reserved.
京ICP备2023020795号-1
ghs 京公网安备 11010802042870号
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:604180095
Book学术官方微信