KHẢO SÁT VỊ TRÍ LỖ THÔNG XOANG BƯỚM Ở NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH TRÊN CẮT LỚP VI TÍNH

Thanh Ngọc Lâm, Thị Phượng Dương, Thái Hưng Phạm
{"title":"KHẢO SÁT VỊ TRÍ LỖ THÔNG XOANG BƯỚM Ở NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH TRÊN CẮT LỚP VI TÍNH","authors":"Thanh Ngọc Lâm, Thị Phượng Dương, Thái Hưng Phạm","doi":"10.55046/vjrnm.51.923.2023","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Giới thiệu: Xoang bướm được bao quanh bởi nhiều cấu trúc mạch máu, thần kinh quan trọng. Lỗ thông xoang bướm (LTXB) là nơi an toàn nhất để đưa dụng cụ phẫu thuật vào trong xoang, tránh tổn thương các cấu trúc lân cận. Đánh giá tương quan vị trí LTXB với các cấu trúc xung quanh là cần thiết cho sự an toàn và hiệu quả của quá trình phẫu thuật nội soi. \nMục tiêu: Khảo sát khoảng cách từ LTXB đến một số mốc giải phẫu xung quanh bằng cắt lớp vi tính (CLVT). Khảo sát sự ảnh hưởng của tế bào sàng bướm, các dạng khí hóa của xoang bướm đến vị trí LTXB. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 162 bệnh nhân được chụp CLVT mũi xoang tại Bệnh viện Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh. Hình ảnh được tái tạo và đo đạc bằng phần mềm tái tạo đa mặt phẳng của hệ thống PACS Carestream. \n Kết quả: Khoảng cách từ LTXB đến thành bên là 9,1 ± 1,8 mm; khoảng cách này ở nhóm khí hóa loại III dài hơn so với loại II, khác biệt có ý nghĩa thống kê (p < 0,05). Khoảng cách từ LTXB đến đường giữa là 4,1 ± 1,8 mm, mức độ khí hóa sang bên không ảnh hưởng đến khoảng cách này (p = 0,68). Khoảng cách từ LTXB đến trần xoang là 7,9 ± 2,9 mm; khoảng cách này ở nhóm có tế bào Onodi ngắn hơn so với nhóm không có, khác biệt có ý nghĩa thống kê (p < 0,05); tuy nhiên không có khác biệt về khoảng cách này ở nhóm khí hóa tại yên bướm và sau yên bướm (p = 0,696). Khoảng cách trung bình từ LTXB đến cửa mũi sau là 12,9 ± 3,5 mm, khác biệt không có ý nghĩa thống kê giữa nhóm có và không có tế bào Onodi cũng như giữa nhóm khí hóa tại yên bướm và sau yên bướm (p lần lượt là 0,19 và 0,96). Khoảng cách từ LTXB đến gai mũi trước là 65,2 ± 4,5 mm và đến thành sau xoang bướm là 12,8 ± 2,7 mm. Góc hợp bởi đường thẳng nối LTXB – gai mũi trước và sàn mũi là 33,5 ± 3,5 độ. Kết luận: Nghiên cứu xác định vị trí LTXB so với một số mốc giải phẫu xung quanh, đồng thời khảo sát sự ảnh hưởng của tế bào sàng bướm và các mức độ khí hóa đến vị trí LTXB bằng hình ảnh CT scan, góp phần đưa ra cái nhìn tổng quan về vị LTXB cho các nhà lâm sàng.","PeriodicalId":310894,"journal":{"name":"Vietnamese Journal of Radiology and Nuclear Medicine","volume":"16 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2023-05-30","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Vietnamese Journal of Radiology and Nuclear Medicine","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.55046/vjrnm.51.923.2023","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

Abstract

Giới thiệu: Xoang bướm được bao quanh bởi nhiều cấu trúc mạch máu, thần kinh quan trọng. Lỗ thông xoang bướm (LTXB) là nơi an toàn nhất để đưa dụng cụ phẫu thuật vào trong xoang, tránh tổn thương các cấu trúc lân cận. Đánh giá tương quan vị trí LTXB với các cấu trúc xung quanh là cần thiết cho sự an toàn và hiệu quả của quá trình phẫu thuật nội soi. Mục tiêu: Khảo sát khoảng cách từ LTXB đến một số mốc giải phẫu xung quanh bằng cắt lớp vi tính (CLVT). Khảo sát sự ảnh hưởng của tế bào sàng bướm, các dạng khí hóa của xoang bướm đến vị trí LTXB. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 162 bệnh nhân được chụp CLVT mũi xoang tại Bệnh viện Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh. Hình ảnh được tái tạo và đo đạc bằng phần mềm tái tạo đa mặt phẳng của hệ thống PACS Carestream. Kết quả: Khoảng cách từ LTXB đến thành bên là 9,1 ± 1,8 mm; khoảng cách này ở nhóm khí hóa loại III dài hơn so với loại II, khác biệt có ý nghĩa thống kê (p < 0,05). Khoảng cách từ LTXB đến đường giữa là 4,1 ± 1,8 mm, mức độ khí hóa sang bên không ảnh hưởng đến khoảng cách này (p = 0,68). Khoảng cách từ LTXB đến trần xoang là 7,9 ± 2,9 mm; khoảng cách này ở nhóm có tế bào Onodi ngắn hơn so với nhóm không có, khác biệt có ý nghĩa thống kê (p < 0,05); tuy nhiên không có khác biệt về khoảng cách này ở nhóm khí hóa tại yên bướm và sau yên bướm (p = 0,696). Khoảng cách trung bình từ LTXB đến cửa mũi sau là 12,9 ± 3,5 mm, khác biệt không có ý nghĩa thống kê giữa nhóm có và không có tế bào Onodi cũng như giữa nhóm khí hóa tại yên bướm và sau yên bướm (p lần lượt là 0,19 và 0,96). Khoảng cách từ LTXB đến gai mũi trước là 65,2 ± 4,5 mm và đến thành sau xoang bướm là 12,8 ± 2,7 mm. Góc hợp bởi đường thẳng nối LTXB – gai mũi trước và sàn mũi là 33,5 ± 3,5 độ. Kết luận: Nghiên cứu xác định vị trí LTXB so với một số mốc giải phẫu xung quanh, đồng thời khảo sát sự ảnh hưởng của tế bào sàng bướm và các mức độ khí hóa đến vị trí LTXB bằng hình ảnh CT scan, góp phần đưa ra cái nhìn tổng quan về vị LTXB cho các nhà lâm sàng.
研究成人蝶窦通风口在电脑上的位置
简介:蝶窦周围有许多重要的血管和神经结构。鼻窦通气孔(LTXB)是最安全的地方,可以将手术器械插入鼻腔,以避免对周围结构的损伤。评估LTXB的位置与周围结构的相关性,对微创手术的安全性和有效性至关重要。目标:通过计算机切片来测量从LTXB到周围一些解剖学里程碑的距离。研究蝴蝶筛细胞,蝴蝶鼻窦的气化形式对LTXB位置的影响。受试者和研究方法:在胡志明市医科大医院对162名鼻窦CLVT患者进行横断面分析。图像被PACS Carestream系统的多平面复制软件复制和测量。结果:从LTXB到的坚固的距离是第9,1±1毫米,8毫米;这种距离在III类气体中比II类气体要长,差异有统计学意义(p < 0.05)。从LTXB到中路是距离四,1±1,八mm,右转气体化学级别上没有影响到这一差距(p = 0, 68年)。从LTXB到陈铿是7,距离9±2毫米,9毫米;单核细胞组的这个距离比没有单核细胞组短,差异有统计学意义(p < 0.05);然而,在马鞍座和马鞍座后面的化学基团之间的距离没有差异(p = 0.696)。平均距离从LTXB到门后的鼻子是3、9±12、5毫米厚,没有意义的统计学的差异之间的团体有,而且它没有细胞在燕国煤气Onodi以及团队之间蝴蝶和后燕国蝴蝶(p依次是0,19和0,96)。大约从LTXB到spikes鼻子前的方式是65毫米、4±2、5毫米,然后到成后铿蝴蝶是12个,8毫米±2 - 7毫米。情况下角,因为一条线,连接LTXB烷基spikes鼻子前和鼻子的地板是33、五±三、五度。结论:该研究确定了LTXB的位置,并比较了周围的一些解剖指标,同时通过CT扫描研究了蝴蝶筛选细胞和大气水平对LTXB位置的影响,为临床医生提供了LTXB位置的概述。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
求助全文
约1分钟内获得全文 求助全文
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
确定
请完成安全验证×
copy
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
右上角分享
点击右上角分享
0
联系我们:info@booksci.cn Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。 Copyright © 2023 布克学术 All rights reserved.
京ICP备2023020795号-1
ghs 京公网安备 11010802042870号
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:604180095
Book学术官方微信