初始密度和光照强度对微藻生长发育的影响

Thị Thuỳ Dương Nguyễn, Mạc Như Bình
{"title":"初始密度和光照强度对微藻生长发育的影响","authors":"Thị Thuỳ Dương Nguyễn, Mạc Như Bình","doi":"10.26459/HUEUNIJARD.V130I3B.6057","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Nghiên cứu nhằm xác định ảnh hưởng của mật độ ban đầu và cường độ chiếu sáng đến sinh trưởng của vi tảo Nannochloropsis oculata. Tảo được nuôi trong can nhựa có thể tích 20 L với 3 mức mật độ ban đầu khác nhau: 7,5×104 tb/mL (NT1); 8,5×104 tb/mL (NT2) và 9,5×104 tb/mL (NT3). Kết quả nghiên cứu cho thấy tảo Nannochloropsis oculata nuôi ở mật độ 8,5×104 tb/mL đạt mật độ cực đại cao nhất ở ngày nuôi thứ 10, có pha cân bằng ổn định hơn 2 nghiệm thức còn lại. Mật độ cực đại của 3 nghiệm thức lần lượt là 205,82±0,18×104 tb/mL; 267,24±0,37×104 tb/mL; 259,18±0,13×104 tb/mL. Thí nghiệm nuôi tảo ở 3 mức cường độ chiếu sáng 2000 lux (NT1), 3000 lux (NT2) và 4000 lux (NT3) cho thấy tảo Nannochloropsis oculata ở cường độ chiếu sáng 3000 lux đạt mật độ cực đại sớm nhất ở ngày nuôi thứ 10 (283,27±0,05×104 tb/mL), có pha cân bằng ổn định. Trong khi đó, tảo nuôi ở cường độ chiếu sáng 4000 lux đạt mật độ cực đại là 235,32±0,11×104 tb/mL, thấp nhất là ở cường độ 2000 lux, tảo chỉ đạt mật độ cực đại 226,12±0,20×104 tb/mL.","PeriodicalId":419243,"journal":{"name":"Hue University Journal of Science: Agriculture and Rural Development","volume":"6 1","pages":"0"},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2021-04-28","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":"{\"title\":\"ẢNH HƯỞNG CỦA MẬT ĐỘ BAN ĐẦU VÀ CƯỜNG ĐỘ CHIẾU SÁNG ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VI TẢO Nannochloropsis oculata\",\"authors\":\"Thị Thuỳ Dương Nguyễn, Mạc Như Bình\",\"doi\":\"10.26459/HUEUNIJARD.V130I3B.6057\",\"DOIUrl\":null,\"url\":null,\"abstract\":\"Nghiên cứu nhằm xác định ảnh hưởng của mật độ ban đầu và cường độ chiếu sáng đến sinh trưởng của vi tảo Nannochloropsis oculata. Tảo được nuôi trong can nhựa có thể tích 20 L với 3 mức mật độ ban đầu khác nhau: 7,5×104 tb/mL (NT1); 8,5×104 tb/mL (NT2) và 9,5×104 tb/mL (NT3). Kết quả nghiên cứu cho thấy tảo Nannochloropsis oculata nuôi ở mật độ 8,5×104 tb/mL đạt mật độ cực đại cao nhất ở ngày nuôi thứ 10, có pha cân bằng ổn định hơn 2 nghiệm thức còn lại. Mật độ cực đại của 3 nghiệm thức lần lượt là 205,82±0,18×104 tb/mL; 267,24±0,37×104 tb/mL; 259,18±0,13×104 tb/mL. Thí nghiệm nuôi tảo ở 3 mức cường độ chiếu sáng 2000 lux (NT1), 3000 lux (NT2) và 4000 lux (NT3) cho thấy tảo Nannochloropsis oculata ở cường độ chiếu sáng 3000 lux đạt mật độ cực đại sớm nhất ở ngày nuôi thứ 10 (283,27±0,05×104 tb/mL), có pha cân bằng ổn định. Trong khi đó, tảo nuôi ở cường độ chiếu sáng 4000 lux đạt mật độ cực đại là 235,32±0,11×104 tb/mL, thấp nhất là ở cường độ 2000 lux, tảo chỉ đạt mật độ cực đại 226,12±0,20×104 tb/mL.\",\"PeriodicalId\":419243,\"journal\":{\"name\":\"Hue University Journal of Science: Agriculture and Rural Development\",\"volume\":\"6 1\",\"pages\":\"0\"},\"PeriodicalIF\":0.0000,\"publicationDate\":\"2021-04-28\",\"publicationTypes\":\"Journal Article\",\"fieldsOfStudy\":null,\"isOpenAccess\":false,\"openAccessPdf\":\"\",\"citationCount\":\"0\",\"resultStr\":null,\"platform\":\"Semanticscholar\",\"paperid\":null,\"PeriodicalName\":\"Hue University Journal of Science: Agriculture and Rural Development\",\"FirstCategoryId\":\"1085\",\"ListUrlMain\":\"https://doi.org/10.26459/HUEUNIJARD.V130I3B.6057\",\"RegionNum\":0,\"RegionCategory\":null,\"ArticlePicture\":[],\"TitleCN\":null,\"AbstractTextCN\":null,\"PMCID\":null,\"EPubDate\":\"\",\"PubModel\":\"\",\"JCR\":\"\",\"JCRName\":\"\",\"Score\":null,\"Total\":0}","platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Hue University Journal of Science: Agriculture and Rural Development","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.26459/HUEUNIJARD.V130I3B.6057","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

摘要

这项研究的目的是确定初始密度和光照强度对微藻生长的影响。藻类培养在可容纳20升不同初始密度的塑料罐中:7.5×104 tb/mL (rt);8,5×104 tb/mL (rt)和9,5×104 tb/mL (rt)。研究结果表明,在第10个培养日,培养密度为8.5×104 tb/mL的纳米氯藻达到最高密度,其平衡相比其他两种试验更为稳定。三实验的集合体密度知识依次是长,82±0,18×104贝医师/毫升;267, 24±0,37×104贝医师/毫升;八卦,18个±0,13×104贝医师/毫升。三种培养藻类实验现象在2000光照强度lux (NT1)、3000 lux (NT2)和4000 lux (NT3)表明藻类Nannochloropsis oculata在3000 lux光照强度达到最大密度在养第10日(283最早的一名,27±0,相关资助者×104贝医师/毫升),有稳定的平衡相。与此同时,藻类养在4000 lux光照强度达到最大值是235密度,32±0,11×104贝医师/毫升,最低的国家是在2000 lux,藻类只是强度达到最大密度大座位表,十二±0年,20×104贝医师/毫升。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
ẢNH HƯỞNG CỦA MẬT ĐỘ BAN ĐẦU VÀ CƯỜNG ĐỘ CHIẾU SÁNG ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VI TẢO Nannochloropsis oculata
Nghiên cứu nhằm xác định ảnh hưởng của mật độ ban đầu và cường độ chiếu sáng đến sinh trưởng của vi tảo Nannochloropsis oculata. Tảo được nuôi trong can nhựa có thể tích 20 L với 3 mức mật độ ban đầu khác nhau: 7,5×104 tb/mL (NT1); 8,5×104 tb/mL (NT2) và 9,5×104 tb/mL (NT3). Kết quả nghiên cứu cho thấy tảo Nannochloropsis oculata nuôi ở mật độ 8,5×104 tb/mL đạt mật độ cực đại cao nhất ở ngày nuôi thứ 10, có pha cân bằng ổn định hơn 2 nghiệm thức còn lại. Mật độ cực đại của 3 nghiệm thức lần lượt là 205,82±0,18×104 tb/mL; 267,24±0,37×104 tb/mL; 259,18±0,13×104 tb/mL. Thí nghiệm nuôi tảo ở 3 mức cường độ chiếu sáng 2000 lux (NT1), 3000 lux (NT2) và 4000 lux (NT3) cho thấy tảo Nannochloropsis oculata ở cường độ chiếu sáng 3000 lux đạt mật độ cực đại sớm nhất ở ngày nuôi thứ 10 (283,27±0,05×104 tb/mL), có pha cân bằng ổn định. Trong khi đó, tảo nuôi ở cường độ chiếu sáng 4000 lux đạt mật độ cực đại là 235,32±0,11×104 tb/mL, thấp nhất là ở cường độ 2000 lux, tảo chỉ đạt mật độ cực đại 226,12±0,20×104 tb/mL.
求助全文
通过发布文献求助,成功后即可免费获取论文全文。 去求助
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
确定
请完成安全验证×
copy
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
右上角分享
点击右上角分享
0
联系我们:info@booksci.cn Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。 Copyright © 2023 布克学术 All rights reserved.
京ICP备2023020795号-1
ghs 京公网安备 11010802042870号
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术官方微信