Numerical model for estimating greenhouse gas emissions from pulp and paper industrial wastewater treatment systems in Vietnam

X. Dang, T. Nguyen, Duc-Toan Nguyen, Thanh Dang
{"title":"Numerical model for estimating greenhouse gas emissions from pulp and paper industrial wastewater treatment systems in Vietnam","authors":"X. Dang, T. Nguyen, Duc-Toan Nguyen, Thanh Dang","doi":"10.13141/jve.vol9.no3.pp162-168","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"At present, it is difficult and costly to measure directly greenhouse gas (GHG) emissions from the wastewater treatment system. Application of model will reduce measurement cost and quickly obtain the forecast data set of GHG emissions. This study developed a mathematical model for both steady and dynamic states to calculate GHG (CO2, CH4, and N2O) emissions from wastewater treatment systems for industrial paper processing. These models are constructed based on mass balance equations of species, including substrate balance equations, biomass balance equations for reactors of treatment systems, stoichiometric coefficiences of species in biochemical reactions and biological processes. The obtained equations were solved based on algorithm of Runge-Kutta and the model was programmed by MATLAB. Results of applying the model to calculate GHG emissions from the paper industrial wastewater treatment system at Bai Bang and Tan Mai plants are as follows: total GHG emissions and emission factor are 3,070.3 kgCO2-eq/day, 0.38 kgCO2-eq/m3, respectively for Bai Bang plant (8,000 m3/day) and 7,413.6 kgCO2-eq/day, 0.74 kgCO2-eq/m3, respectively for Tan Mai plant (10,000 m3/day). The research evaluated a number of influencing factors, such as temperature, flow rate of influent, and substrate concentrations, to GHG emissions at the Tan Mai paper plant. \nHiện nay, việc đo đạc trực tiếp phát thải khí nhà kính (KNK) từ hệ thống xử lý nước thải còn khó khăn và tốn kém. Việc áp dụng mô hình sẽ giảm được chi phí đo đạc và nhanh chóng có được bộ số liệu dự báo một cách tương đối về phát thải KNK. Nghiên cứu đã thiết lập được mô hình toán ở trạng thái ổn định và trạng thái không ổn định để tính toán phát thải khí nhà kính (CO2, CH4, N2O) từ hệ thống xử lý nước thải sản xuất giấy. Các mô hình này dựa trên các phương trình cân bằng chất của các cấu tử bao gồm các phương trình cân bằng cơ chất, các phương trình cân bằng sinh khối trong các bể phản ứng và các hệ số tỷ lượng của các chất tham gia các phản ứng sinh hóa. Các phương trình được giải bằng thuật toán Runge-Kutta và mô hình được lập trình trên ngôn ngữ MATLAB. Mô hình được áp dụng tính toán phát thải khí nhà kính từ hệ thống xử lý nước thải tại nhà máy giấy Bãi Bằng và nhà máy giấy Tân Mai, được kết quả như sau: tổng phát thải khí nhà kính (KNK) và hệ số phát thải là 3.070,3 kg CO2-tđ/ngày, 0,38 kg CO2-tđ/m3 tại Nhà máy giấy Bãi Bằng (8.000 m3/ngày) và 7.413,6 kg CO2-tđ/ngày, 0,74 kg CO2-tđ/m3 nhà máy giấy Tân Mai (10.000 m3/ngày). Nghiên cứu đã đánh giá được một số các yếu tố ảnh hưởng như nhiệt độ, lưu lượng nước thải và nồng độ cơ chất dòng vào đến sự phát thải KNK tại nhà máy giấy Tân Mai.","PeriodicalId":17632,"journal":{"name":"Journal of Vietnamese Environment","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2018-08-07","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Journal of Vietnamese Environment","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.13141/jve.vol9.no3.pp162-168","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

Abstract

At present, it is difficult and costly to measure directly greenhouse gas (GHG) emissions from the wastewater treatment system. Application of model will reduce measurement cost and quickly obtain the forecast data set of GHG emissions. This study developed a mathematical model for both steady and dynamic states to calculate GHG (CO2, CH4, and N2O) emissions from wastewater treatment systems for industrial paper processing. These models are constructed based on mass balance equations of species, including substrate balance equations, biomass balance equations for reactors of treatment systems, stoichiometric coefficiences of species in biochemical reactions and biological processes. The obtained equations were solved based on algorithm of Runge-Kutta and the model was programmed by MATLAB. Results of applying the model to calculate GHG emissions from the paper industrial wastewater treatment system at Bai Bang and Tan Mai plants are as follows: total GHG emissions and emission factor are 3,070.3 kgCO2-eq/day, 0.38 kgCO2-eq/m3, respectively for Bai Bang plant (8,000 m3/day) and 7,413.6 kgCO2-eq/day, 0.74 kgCO2-eq/m3, respectively for Tan Mai plant (10,000 m3/day). The research evaluated a number of influencing factors, such as temperature, flow rate of influent, and substrate concentrations, to GHG emissions at the Tan Mai paper plant. Hiện nay, việc đo đạc trực tiếp phát thải khí nhà kính (KNK) từ hệ thống xử lý nước thải còn khó khăn và tốn kém. Việc áp dụng mô hình sẽ giảm được chi phí đo đạc và nhanh chóng có được bộ số liệu dự báo một cách tương đối về phát thải KNK. Nghiên cứu đã thiết lập được mô hình toán ở trạng thái ổn định và trạng thái không ổn định để tính toán phát thải khí nhà kính (CO2, CH4, N2O) từ hệ thống xử lý nước thải sản xuất giấy. Các mô hình này dựa trên các phương trình cân bằng chất của các cấu tử bao gồm các phương trình cân bằng cơ chất, các phương trình cân bằng sinh khối trong các bể phản ứng và các hệ số tỷ lượng của các chất tham gia các phản ứng sinh hóa. Các phương trình được giải bằng thuật toán Runge-Kutta và mô hình được lập trình trên ngôn ngữ MATLAB. Mô hình được áp dụng tính toán phát thải khí nhà kính từ hệ thống xử lý nước thải tại nhà máy giấy Bãi Bằng và nhà máy giấy Tân Mai, được kết quả như sau: tổng phát thải khí nhà kính (KNK) và hệ số phát thải là 3.070,3 kg CO2-tđ/ngày, 0,38 kg CO2-tđ/m3 tại Nhà máy giấy Bãi Bằng (8.000 m3/ngày) và 7.413,6 kg CO2-tđ/ngày, 0,74 kg CO2-tđ/m3 nhà máy giấy Tân Mai (10.000 m3/ngày). Nghiên cứu đã đánh giá được một số các yếu tố ảnh hưởng như nhiệt độ, lưu lượng nước thải và nồng độ cơ chất dòng vào đến sự phát thải KNK tại nhà máy giấy Tân Mai.
估算越南纸浆和造纸工业废水处理系统温室气体排放的数值模型
目前,直接测量废水处理系统的温室气体(GHG)排放量是困难且昂贵的。应用该模型可以降低测量成本,快速获得温室气体排放预测数据集。本研究建立了一个稳态和动态的数学模型,用于计算工业造纸废水处理系统的温室气体(CO2, CH4和N2O)排放量。这些模型建立在物种质量平衡方程的基础上,包括底物平衡方程、处理系统反应器的生物量平衡方程、生物化学反应和生物过程中物种的化学计量系数。利用龙格-库塔算法对得到的方程进行求解,并用MATLAB编写了模型。应用该模型计算白邦厂和谭迈厂造纸废水处理系统的温室气体排放结果表明:白邦厂(8000立方米/天)的总温室气体排放量为3070.3 kgCO2-eq/天,排放系数为0.38 kgCO2-eq/m3;谭迈厂(10000立方米/天)的总温室气体排放量为7413.6 kgCO2-eq/天,排放系数为0.74 kgCO2-eq/m3。该研究评估了一些影响因素,如温度、进水流速和底物浓度,对谭迈造纸厂温室气体排放的影响。Hiện nay, việc đo đạc trực tiếp phát thải khí nh kính (KNK) tnguyen thống xlý nước thải còn khó kh vos tốn k2013.2013.10。Việc áp dụng mô hình sue giảm được chi phí đo đạc v nhanh chóng có được btu / s / liệu dbáo một cách tương đối vtu / phát thải KNK。Nghiên cứu đã thiết lập được mô hình toán调trạng thái ổn định v trạng thái không ổn định để tính toán phát thải khí nh kính (CO2, CH4, N2O) ttnh / thống xlý nước thải sản xuất giấy。Cac莫hinh不dựtren Cac phương陈bằng chất củCac cấu tử包gồm Cac phương陈能bằng cơchất, Cac phương陈能我ằng sinh khố阮富仲Cac bểphảnứng va Cac h sốtệỷlượng củCac chất tham gia Cac phảnứng sinh肥厚性骨关节病变与肺部转移。Các phương trình được giải bằng thuật toán龙格库塔v mô hình được lập trình trên ngôn ngmatlab。莫hinhđược美联社dụng见到toan酷毙了thả我川崎nha京族từhệthống xửly nước tạthả我nha可能胃肠道ấy白Bằng va nha可能胃肠道ấy Tan Mai,đượ瞿c kếtảnhư分:tổng酷毙了thả我川崎nha京族(KNK) va hệsố酷毙了thả我3.070,3公斤CO2-tđ/ ngay, 0, 38公斤CO2-tđ/ m3 tạ我nha giấy白Bằng(8.000立方米/ ngay)弗吉尼亚州7.413,6公斤CO2-tđ/ ngay, 0, 74公斤CO2-tđ/ m3 nha可能胃肠道ấy Tan梅(10.000立方米/ ngay)。Nghien cứuđđ安giađược một sốcac yếu tốảnh hưởng như健ệtđộ,lưu lượng nước thả我va nồngđộcơchất侗族农村村民đến sự酷毙了thả我KNK tạnha可能胃肠道ấy Tan麦。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
求助全文
约1分钟内获得全文 求助全文
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
确定
请完成安全验证×
copy
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
右上角分享
点击右上角分享
0
联系我们:info@booksci.cn Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。 Copyright © 2023 布克学术 All rights reserved.
京ICP备2023020795号-1
ghs 京公网安备 11010802042870号
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术官方微信