NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA BIỆN PHÁP XỬ LÝ BẰNG AMINOETHOXYVINYLGLYCINE GIAI ĐOẠN CẬN THU HOẠCH ĐẾN ĐẾN SẢN LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG VÀ BẢO QUẢN QUẢ BƠ HASS TÂY NGUYÊN

Mai Thị, Minh Ngọc, Nguyễn Thị, †. TúQuỳnh
{"title":"NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA BIỆN PHÁP XỬ LÝ BẰNG AMINOETHOXYVINYLGLYCINE GIAI ĐOẠN CẬN THU HOẠCH ĐẾN ĐẾN SẢN LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG VÀ BẢO QUẢN QUẢ BƠ HASS TÂY NGUYÊN","authors":"Mai Thị, Minh Ngọc, Nguyễn Thị, †. TúQuỳnh","doi":"10.59266/houjs.2023.325","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Mục tiêu: xác định thời điểm và nồng độ xử lý bằng Aminoethoxyvinylglycine (AVG) ảnh hưởng đến sản lượng, chất lượng và bảo quản quả Bơ Hass Tây Nguyên. Đối tượng và Phương pháp nghiên cứu: AVG và Bơ Hass Tây Nguyên được sử dụng làm đối tượng nghiên cứu. Bơ được xử lý bằng AVG ở các thời điểm sau khi đậu trái với các nồng độ AVG khác nhau và được đánh giá hiệu quả thông qua các chỉ tiêu TSS, ºBx, TS, Lipid, khả năng chín tự nhiên, tỷ lệ thối hỏng, chất lượng cảm quan và thời gian bảo quản. Kết quả nghiên cứu: quả Bơ được xử lý ở thời điểm 210 ngày sau đậu quả, có hiệu quả kéo dài thời gian bảo quản trên cây là 15 ngày, làm tăng sản lượng trung bình 8,53%, cải thiện được chất lượng bơ với TSS: 9,90 ºBx, TS: 1,86% và Lipid: 13,42%. Bơ được xử lý bằng AVG với nồng độ 250ppm kéo dài được thời gian bảo quản lên 5 ngày, có khả năng chín tự nhiên trong 4,33 ngày, tỷ lệ thối hỏng thấp nhất 9,58 %, tổng điểm chất lượng cảm quan đạt cao nhất 18,5 điểm, TSS: 8,10 ºBx và Lipid: 14,14 %. Kết luận: Xác định được thời điểm để xử lý quả Bơ Hass là 210 ngày sau đậu quả và nồng độ AVG để xử lý là 250ppm.","PeriodicalId":507785,"journal":{"name":"Tạp chí Khoa học Trường Đại học Mở Hà Nội","volume":null,"pages":null},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2024-01-10","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Tạp chí Khoa học Trường Đại học Mở Hà Nội","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.59266/houjs.2023.325","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

Abstract

Mục tiêu: xác định thời điểm và nồng độ xử lý bằng Aminoethoxyvinylglycine (AVG) ảnh hưởng đến sản lượng, chất lượng và bảo quản quả Bơ Hass Tây Nguyên. Đối tượng và Phương pháp nghiên cứu: AVG và Bơ Hass Tây Nguyên được sử dụng làm đối tượng nghiên cứu. Bơ được xử lý bằng AVG ở các thời điểm sau khi đậu trái với các nồng độ AVG khác nhau và được đánh giá hiệu quả thông qua các chỉ tiêu TSS, ºBx, TS, Lipid, khả năng chín tự nhiên, tỷ lệ thối hỏng, chất lượng cảm quan và thời gian bảo quản. Kết quả nghiên cứu: quả Bơ được xử lý ở thời điểm 210 ngày sau đậu quả, có hiệu quả kéo dài thời gian bảo quản trên cây là 15 ngày, làm tăng sản lượng trung bình 8,53%, cải thiện được chất lượng bơ với TSS: 9,90 ºBx, TS: 1,86% và Lipid: 13,42%. Bơ được xử lý bằng AVG với nồng độ 250ppm kéo dài được thời gian bảo quản lên 5 ngày, có khả năng chín tự nhiên trong 4,33 ngày, tỷ lệ thối hỏng thấp nhất 9,58 %, tổng điểm chất lượng cảm quan đạt cao nhất 18,5 điểm, TSS: 8,10 ºBx và Lipid: 14,14 %. Kết luận: Xác định được thời điểm để xử lý quả Bơ Hass là 210 ngày sau đậu quả và nồng độ AVG để xử lý là 250ppm.
在氨乙基乙烯甘氨酸的作用下,氨乙基乙烯甘氨酸可被用于治疗各种疾病,如糖尿病、高血压、高血脂、高血糖、高血脂症、高胆固醇、高胆固醇血症、高胆固醇血症、高胆固醇血症、高胆固醇血症、高胆固醇血症、高胆固醇血症、高胆固醇血症、高胆固醇血症、高胆固醇血症、高胆固醇血症、高胆固醇血症、高胆固醇血症、高胆固醇血症、高胆固醇血症、高胆固醇血症、高胆固醇血症、高胆固醇血症、高胆固醇血症、高胆固醇血症、高胆固醇血症等。
您可能会问到:氨乙基乙烯甘氨酸 (AVG) ảnhưởng đến lượng, chất lượng và bảo quản quả Bơ Hass Tây Nguyên.Đối tượng và Phương pháp nghiên cứu:AVG 和 Bơ Hass Tây Nguyên được sử dụng làm đối tượng nghiên cứu.您可以用 AVG 来衡量 AVG 的价值,也可以用 TSS 来衡量 TSS 的价值、Bx,TS,脂质,它是一种特殊的物质,它是一种特殊的能量,它是一种特殊的能量,它是一种特殊的能量,它是一种特殊的能量,它是一种特殊的能量,它是一种特殊的能量,它是一种特殊的能量,它是一种特殊的能量,它是一种特殊的能量,它是一种特殊的能量,它是一种特殊的能量,它是一种特殊的能量,它是一种特殊的能量,它是一种特殊的能量,它是一种特殊的能量。您的名字是什么?该地区有 210 公顷土地,其中 15 公顷用于农业生产,8.53%用于农业生产:9,90 ºBx, TS: 1,86% và Lipid: 13,42%.平均平均值为 250ppm, 5 毫升, 4 毫升, 33 毫升、33 天后,它的质量为 9.58 %,TSS:8,10 ºBx và 脂肪:14,14 %。蚕茧:琼脂含量为210 ng,平均值为250ppm。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
求助全文
约1分钟内获得全文 求助全文
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
确定
请完成安全验证×
copy
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
右上角分享
点击右上角分享
0
联系我们:info@booksci.cn Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。 Copyright © 2023 布克学术 All rights reserved.
京ICP备2023020795号-1
ghs 京公网安备 11010802042870号
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术官方微信