Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị nhiễm khuẩn huyết do Staphylococcus aureus ở trẻ sơ sinh

Lê Đức Quang, N. Nga
{"title":"Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị nhiễm khuẩn huyết do Staphylococcus aureus ở trẻ sơ sinh","authors":"Lê Đức Quang, N. Nga","doi":"10.52852/tcncyh.v170i9.1879","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Nghiên cứu được thực hiện nhằm mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị của tình trạng nhiễm khuẩn huyết do Staphylococcus aureus (S.aureus) ở trẻ sơ sinh tại Trung tâm Sơ sinh, Bệnh viện Nhi Trung ương từ tháng 01/2022 đến tháng 06/2023. Trong 38 trẻ sơ sinh, tỷ lệ nhập viện chủ yếu là bú kém (78,9%), sốt (76,3%), và li bì (34,2%). Biểu hiện hô hấp chiếm 71,1%, đa số là thở nhanh (44,7%) và rales ẩm (44,7%). Tỷ lệ bạch cầu ≥ 20 G/L (39,5%), < 5 G/L (10,6%), giảm bạch cầu hạt < 1,5 G/L (7,8%), giảm tiểu cầu < 150 G/L (18,8%), CRP ≥ 15 mg/l (78,9%). Tổn thương X-quang đa dạng như nốt mờ (73,6%), đông đặc (39,5%), tràn dịch màng phổi (21,1%), tràn khí màng phổi (15,8%), bóng khí (7,8%). Có 25/38 (65,8%) bệnh nhân cấy máu dương tính đơn độc, 13/38 (34,2%) kết hợp thêm vị trí khác. S. aureus còn nhạy cảm với nhiều kháng sinh như vancomycin (100%), linezolid (100%), ciprofloxacin (92,1%), levofloxacin (92,1%). Thời gian điều trị trung bình 21,2 ± 11,8 ngày, tỷ lệ tử vong là 13,2%. Biểu hiện lâm sàng và cận lâm sàng nhiễm khuẩn huyết do S.aureus đa dạng, thường gặp tại cơ quan hô hấp. Mặc dù còn nhạy cảm với nhiều kháng sinh, nhiều trường hợp không đáp ứng với điều trị dẫn đến tỷ lệ tử vong còn cao. Điều này đòi hỏi cải thiện trong công tác chẩn đoán sớm và điều trị bệnh kịp thời.","PeriodicalId":509030,"journal":{"name":"Tạp chí Nghiên cứu Y học","volume":"11 15","pages":""},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2024-01-15","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Tạp chí Nghiên cứu Y học","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.52852/tcncyh.v170i9.1879","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

Abstract

Nghiên cứu được thực hiện nhằm mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị của tình trạng nhiễm khuẩn huyết do Staphylococcus aureus (S.aureus) ở trẻ sơ sinh tại Trung tâm Sơ sinh, Bệnh viện Nhi Trung ương từ tháng 01/2022 đến tháng 06/2023. Trong 38 trẻ sơ sinh, tỷ lệ nhập viện chủ yếu là bú kém (78,9%), sốt (76,3%), và li bì (34,2%). Biểu hiện hô hấp chiếm 71,1%, đa số là thở nhanh (44,7%) và rales ẩm (44,7%). Tỷ lệ bạch cầu ≥ 20 G/L (39,5%), < 5 G/L (10,6%), giảm bạch cầu hạt < 1,5 G/L (7,8%), giảm tiểu cầu < 150 G/L (18,8%), CRP ≥ 15 mg/l (78,9%). Tổn thương X-quang đa dạng như nốt mờ (73,6%), đông đặc (39,5%), tràn dịch màng phổi (21,1%), tràn khí màng phổi (15,8%), bóng khí (7,8%). Có 25/38 (65,8%) bệnh nhân cấy máu dương tính đơn độc, 13/38 (34,2%) kết hợp thêm vị trí khác. S. aureus còn nhạy cảm với nhiều kháng sinh như vancomycin (100%), linezolid (100%), ciprofloxacin (92,1%), levofloxacin (92,1%). Thời gian điều trị trung bình 21,2 ± 11,8 ngày, tỷ lệ tử vong là 13,2%. Biểu hiện lâm sàng và cận lâm sàng nhiễm khuẩn huyết do S.aureus đa dạng, thường gặp tại cơ quan hô hấp. Mặc dù còn nhạy cảm với nhiều kháng sinh, nhiều trường hợp không đáp ứng với điều trị dẫn đến tỷ lệ tử vong còn cao. Điều này đòi hỏi cải thiện trong công tác chẩn đoán sớm và điều trị bệnh kịp thời.
金黃色葡萄球菌的預防計劃
Nghiên cu đứợc tiger nhằm mô tả đcặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điề trị của tình trạng nhimhu kạnẩn huyết do Staphylococcus aureus (S..ureus) 屬於金黃色葡萄球菌。金黄色葡萄球菌(S. aureus)已被列入预防计划,Bệnh viện Nhi Trung ương từ 于 2022 年 1 月 1 日,2023 年 6 月 6 日。在38份預案中,有78.9%、76.3%和34.2%的預案是由 "嬰兒"、"嬰兒奶粉 "或 "嬰兒奶粉 "製成的。有71.1%的人不知道自己在做什么,有44.7%的人不知道自己在做什么,有44.7%的人不知道自己在做什么。血糖≥ 20 G/L (39.5%),< 5 G/L (10.6%),血压< 1.5 G/L (7.8%),血糖< 150 G/L (18.8%),CRP ≥ 15 mg/l (78.9%)。Tổn thương X-quang đa dạng như nốt mờ (73.6%)、đông đặc (39.5%)、tràn dịch màng phổi (21.1%)、tràn khí màng phổi (15.8%)、bóng khí (7.8%)。25/38(65.8%)的人认为他们的病原体是金黄色葡萄球菌,13/38(34.2%)的人认为他们的病原体是金黄色葡萄球菌。金黄色葡萄球菌可使用万古霉素(100%)、利奈唑胺(100%)、环丙沙星(92.1%)、左氧氟沙星(92.1%)。治疗量为21.2 ± 11.8 ngày,占13.2%。金黄色葡萄球菌的感染率为13.2%。如果您不相信,您可以向我们咨询,我们会尽力帮助您。您可以在您的网站上查看您的用户名和密码。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
求助全文
约1分钟内获得全文 求助全文
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
确定
请完成安全验证×
copy
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
右上角分享
点击右上角分享
0
联系我们:info@booksci.cn Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。 Copyright © 2023 布克学术 All rights reserved.
京ICP备2023020795号-1
ghs 京公网安备 11010802042870号
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术官方微信