Minh Trương Hoàng, Phong Trần Thanh, Anh Trần Lê Duy, Trung Ngô Quang, Quang Nguyễn Thanh
{"title":"Đặt thể hang nhân tạo loại 3 mảnh điều trị rối loạn cương nặng tại Bệnh viện Nhân Dân 115","authors":"Minh Trương Hoàng, Phong Trần Thanh, Anh Trần Lê Duy, Trung Ngô Quang, Quang Nguyễn Thanh","doi":"10.59715/pntjmp.4.2.12","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"- Mục tiêu: Đánh giá kết quả đặt thể hang nhân tạo (loại 3 mảnh) điều trị rối loạn cương nặng tại Bệnh viện Nhân Dân 115. - Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Mô tả loạt trường hợp lâm sàng. - Kết quả: Có 16 trường hợp phẫu thuật đặt thể hang nhân tạo (loại 3 mảnh) qua đường mổ dưới bìu. Tuổi trung bình: 56,56 ± 3,24 tuổi (30 - 77 tuổi). Có 11/16 TH có bệnh kết hợp (THA, ĐTĐ, TSLTTTL, Tăng lipid máu). Có 1/16 TH tiền căn mổ tạo hình niệu đạo do gãy khung chậu phức tạp. 1/16 TH tắc động mạch thể hang/ rối loạn lipid máu ở người trẻ. Kích thước thể hang đo được bên trái là: 18,31 ± 0,47 cm, bên phải là: 18,28 ± 0,47 cm. Kích thước thể hang nhân tạo đặt bên trái: 17,12 ± 0,48 cm, đặt bên phải: 17,09 ± 0,48 cm. Thời gian mổ trung bình: 77,50 ± 3,26 phút (50 - 95 phút). Thời gian đặt thông tiểu trung bình: 2,62 ± 0,23 ngày. Thời gian đặt dẫn lưu trung bình: 2,50 ± 0,18 ngày. Thời gian nằm viện trung bình: 3,88 ± 0,63 ngày. Chưa ghi nhận tai biến - biến chứng. Thời gian bắt đầu sử dụng thể hang trung bình: 7,25 ± 0,21 tuần với kết quả tốt, 16/16 TH hài lòng cả người bệnh và bạn tình. - Kết luận: Đặt thể hang nhân tạo điều trị rối loạn cương nặng tại Bệnh viện Nhân Dân 115 là một phẫu thuật an toàn, hiệu quả, chưa ghi nhận tai biến - biến chứng, mang lại đời sống tình dục thỏa mãn cho người bệnh và bạn tình. Abstract - Objective: Evaluation of the results of the inflatable penile prosthesis (IPP) surgery for the patients with severe erectile dysfunction at people’s hospital 115. - Materials and Methods: Description of case series. - Results: To report 16 cases of IPP surgery through the penoscrotal approach. The average age: 56,56 ± 3,24 years old (30 - 77 years old). There are 11/16 cases with combined disease including: hypertension, diabetes, benign prostatic hyperplasia (BPH), dyslipidemia. There are 1/16 cas with a history of urethroplasty due to complicated pelvic fractures and 1/16 cases of cavernous artery occlusion/ dyslipidemia in young people. The size of the corpus cavernous measured on the left is: 18.31 ± 0.47 cm, on the right is: 18.28 ± 0.47 cm. The size of the IPP on the left: 17.12 ± 0.48 cm, on the right: 17.09 ± 0.48 cm. The average operative time: 77,50 ± 3,26 minutes (50 - 95 minutes). The average catheterization time: 2,62 ± 0,23 days. The drainage setting time: 2,50 ± 0,18 days. The patiens stays in the hospital: 3,88 ± 0,63 days. No morbidity or complications was found in this 16 cases. The average time to start using IPP: 7.25 ± 0.21 weeks with good results. 16/16 patients and partners are satisfied. - Conclusions: IPP surgery to treat the patients with severe erectile dysfunction at people’s hospital 115 is safe, effective, less complications, bringing satisfying sex life for patients and their partners.","PeriodicalId":330688,"journal":{"name":"Pham Ngoc Thach Journal of Medicine and Pharmacy","volume":"34 1","pages":""},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2023-10-20","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Pham Ngoc Thach Journal of Medicine and Pharmacy","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.59715/pntjmp.4.2.12","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Abstract
- Mục tiêu: Đánh giá kết quả đặt thể hang nhân tạo (loại 3 mảnh) điều trị rối loạn cương nặng tại Bệnh viện Nhân Dân 115. - Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Mô tả loạt trường hợp lâm sàng. - Kết quả: Có 16 trường hợp phẫu thuật đặt thể hang nhân tạo (loại 3 mảnh) qua đường mổ dưới bìu. Tuổi trung bình: 56,56 ± 3,24 tuổi (30 - 77 tuổi). Có 11/16 TH có bệnh kết hợp (THA, ĐTĐ, TSLTTTL, Tăng lipid máu). Có 1/16 TH tiền căn mổ tạo hình niệu đạo do gãy khung chậu phức tạp. 1/16 TH tắc động mạch thể hang/ rối loạn lipid máu ở người trẻ. Kích thước thể hang đo được bên trái là: 18,31 ± 0,47 cm, bên phải là: 18,28 ± 0,47 cm. Kích thước thể hang nhân tạo đặt bên trái: 17,12 ± 0,48 cm, đặt bên phải: 17,09 ± 0,48 cm. Thời gian mổ trung bình: 77,50 ± 3,26 phút (50 - 95 phút). Thời gian đặt thông tiểu trung bình: 2,62 ± 0,23 ngày. Thời gian đặt dẫn lưu trung bình: 2,50 ± 0,18 ngày. Thời gian nằm viện trung bình: 3,88 ± 0,63 ngày. Chưa ghi nhận tai biến - biến chứng. Thời gian bắt đầu sử dụng thể hang trung bình: 7,25 ± 0,21 tuần với kết quả tốt, 16/16 TH hài lòng cả người bệnh và bạn tình. - Kết luận: Đặt thể hang nhân tạo điều trị rối loạn cương nặng tại Bệnh viện Nhân Dân 115 là một phẫu thuật an toàn, hiệu quả, chưa ghi nhận tai biến - biến chứng, mang lại đời sống tình dục thỏa mãn cho người bệnh và bạn tình. Abstract - Objective: Evaluation of the results of the inflatable penile prosthesis (IPP) surgery for the patients with severe erectile dysfunction at people’s hospital 115. - Materials and Methods: Description of case series. - Results: To report 16 cases of IPP surgery through the penoscrotal approach. The average age: 56,56 ± 3,24 years old (30 - 77 years old). There are 11/16 cases with combined disease including: hypertension, diabetes, benign prostatic hyperplasia (BPH), dyslipidemia. There are 1/16 cas with a history of urethroplasty due to complicated pelvic fractures and 1/16 cases of cavernous artery occlusion/ dyslipidemia in young people. The size of the corpus cavernous measured on the left is: 18.31 ± 0.47 cm, on the right is: 18.28 ± 0.47 cm. The size of the IPP on the left: 17.12 ± 0.48 cm, on the right: 17.09 ± 0.48 cm. The average operative time: 77,50 ± 3,26 minutes (50 - 95 minutes). The average catheterization time: 2,62 ± 0,23 days. The drainage setting time: 2,50 ± 0,18 days. The patiens stays in the hospital: 3,88 ± 0,63 days. No morbidity or complications was found in this 16 cases. The average time to start using IPP: 7.25 ± 0.21 weeks with good results. 16/16 patients and partners are satisfied. - Conclusions: IPP surgery to treat the patients with severe erectile dysfunction at people’s hospital 115 is safe, effective, less complications, bringing satisfying sex life for patients and their partners.
- Mục tiêu:Đánh giá kết quả thđặt thể hang nhân tạo (loại 3 mảnh) điề trị rối loạn cương viện Nhân Dân 115.- Đối tượng và phương pháp nghiên cứu:你可以把它放进你的口袋里。- 说吧:Có 16 trường hợp phưu thuật đtặt thể hang nhân tạo (loại 3 mảnh) qua đường mổ dưới bìu.Tuổi trung bình: 56,56 ± 3,24 tuổi (30 - 77 tuổi)。Có 11/16 TH có bệnh kết hợp (THA, ĐTĐ, TSLTTTL, Tăng lipid máu).Có 1/16 TH tiền căn mổ tạo hình niệu đạo do gãy khung chậu phức tạp.1/16 TH 測量脂質的預案。茎长: 18,31 ± 0,47 厘米,茎粗: 18,28 ± 0,47 厘米。Kích thước thể hang nhân tạo đặt bên trái: 17,12 ± 0,48 厘米, đặt bên phải: 17,09 ± 0,48 厘米。Thời gian mổ trung bình: 77,50 ± 3,26 phút (50 - 95 phút)。Thời gian đặt thông tiểu trung bình: 2,62 ± 0,23 ngày.Thời gian đặt dẫn lưu trung bình: 2,50 ± 0,18 ngày.Thời gian nằm viện trung bình: 3,88 ± 0,63 ngày.Chưa ghi nhận tai biến - biến chứng.从2007年到2008年的数据:7,25 ± 0,21吨,16/16吨。- 请注意:Đăt thể hang nhân tạo điền trịi loạn cương nng tại Bệnh viện Nhân Dân 115 là một phuẫ thuật an toàn、本書的目的是向讀者介紹在烏蘭巴托省的 "烏蘭巴托市 "的情況,以及在烏蘭巴托省的 "烏蘭巴托市 "的情況,並介紹在烏蘭巴托省的 "烏蘭巴托市 "的情況。 摘要--目的:对115人民医院严重勃起功能障碍患者的阴茎充气假体(IPP)手术效果进行评估。- 材料与方法:病例系列描述。- 结果:报告 16 例经阴茎阴囊入路的 IPP 手术。平均年龄:56.56 ± 3.24 岁(30 - 77 岁)。其中 11/16 例合并有高血压、糖尿病、良性前列腺增生症(BPH)和血脂异常等疾病。1/16的病例曾因复杂的骨盆骨折而进行尿道成形术,1/16的病例为年轻人海绵体动脉闭塞/血脂异常。左侧测量的海绵体大小为左侧为 18.31 ± 0.47 厘米,右侧为 18.28 ± 0.47 厘米:18.28 ± 0.47 厘米。左侧 IPP 的大小为:17.12 ± 0.48 厘米,右侧为:17.09 ± 0.48 厘米。平均手术时间:77.50 ± 3.26 分钟(50 - 95 分钟)。导管插入平均时间:2.62 ± 0.23 天。引流设置时间:2.50 ± 0.18 天。患者住院时间3,88 ± 0,63 天。在这 16 个病例中,没有发现发病或并发症。开始使用 IPP 的平均时间:7.25 ± 0.21 周,效果良好。16/16 名患者及其伴侣均表示满意。- 结论在第 115 人民医院对严重勃起功能障碍患者进行 IPP 手术治疗安全、有效、并发症少,可为患者及其伴侣带来满意的性生活。