{"title":"So sánh chỉ số P0.1 với một số chỉ số khác trong tiên lượng thành công cai thở máy","authors":"Phan Nguyễn Đại Nghĩa, H. Hải","doi":"10.52852/tcncyh.v171i10.2010","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Nghiên cứu nhằm đánh giá giá trị của chỉ số P0.1 trong việc so sánh với một số chỉ số tiên lượng khác trong quá trình cai thở máy ở bệnh nhân viêm phổi, cần sự hỗ trợ với thông khí qua nội khí quản. Các thông số được thu thập độc lập với bác sĩ lâm sàng, sau đó được xử trí nhằm xác định điểm cắt, độ nhạy, độ đặc hiệu và diện tích dưới đường cong. Với giá trị điểm cắt của P0.1 là -5,5 cmH2O, độ nhạy và độ đặc hiệu tương ứng là 95,8% và 66,7%, giá trị diện tích dưới đường cong là 0,712 (95%CI: 0,41 - 1). Chỉ số P0.1 có giá trị tiên lượng trung bình trong cai thở máy ở các bệnh nhân viêm phổi cần đặt ống nội khí quản. Các chỉ số tiên lượng khác có độ nhạy cao, cụ thể độ nhạy của giá trị thông khí phút, chỉ số thở nhanh nông, và giá trị P/F lần lượt là 100%, 100%, và 98%, nhưng độ đặc hiệu lại rất thấp, tương ứng là 20,8%, 2,1% và 0%. Chỉ số P0.1 có giá trị trong tiên lượng thành công cai thở máy ở bệnh nhân viêm phổi được thông khí nhân tạo qua nội khí quản.","PeriodicalId":509030,"journal":{"name":"Tạp chí Nghiên cứu Y học","volume":"324 4","pages":""},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2023-12-15","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":null,"platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Tạp chí Nghiên cứu Y học","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.52852/tcncyh.v171i10.2010","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0
Abstract
Nghiên cứu nhằm đánh giá giá trị của chỉ số P0.1 trong việc so sánh với một số chỉ số tiên lượng khác trong quá trình cai thở máy ở bệnh nhân viêm phổi, cần sự hỗ trợ với thông khí qua nội khí quản. Các thông số được thu thập độc lập với bác sĩ lâm sàng, sau đó được xử trí nhằm xác định điểm cắt, độ nhạy, độ đặc hiệu và diện tích dưới đường cong. Với giá trị điểm cắt của P0.1 là -5,5 cmH2O, độ nhạy và độ đặc hiệu tương ứng là 95,8% và 66,7%, giá trị diện tích dưới đường cong là 0,712 (95%CI: 0,41 - 1). Chỉ số P0.1 có giá trị tiên lượng trung bình trong cai thở máy ở các bệnh nhân viêm phổi cần đặt ống nội khí quản. Các chỉ số tiên lượng khác có độ nhạy cao, cụ thể độ nhạy của giá trị thông khí phút, chỉ số thở nhanh nông, và giá trị P/F lần lượt là 100%, 100%, và 98%, nhưng độ đặc hiệu lại rất thấp, tương ứng là 20,8%, 2,1% và 0%. Chỉ số P0.1 có giá trị trong tiên lượng thành công cai thở máy ở bệnh nhân viêm phổi được thông khí nhân tạo qua nội khí quản.
P0.1 với một số chỉ số khác trong tiên lượng thành công cai thở máy
您可以在 P0.1 閱讀,也可以在 P0.2 閱讀,也可以在 P0.3 閱讀,也可以在 P0.4 閱讀。如果您的電腦被盜用,您會被告知您的電腦被盜用了,而您的電腦被盜用的原因是您的電腦被盜用了。当P0.1等于-5.5 cmH2O时,您会发现95.8%和66.7%,而当P0.1等于-5.5 cmH2O时,您会发现0.712 (95%CI: 0.41 - 1)。P0.1的结果是,在对一个人的健康状况进行评估时,P0.1的结果是0.712(95%CI:0.41 - 1)。如果您不知道您的网站是什么,您可以向我们咨询,我们会帮助您找到您的网站、如果您的P/F值为100%、100%或98%,而您的P/F值为20.8%、2.1%或0%。Chỉố P0.1 có giá trị trong tiên lượ thàn công cai thở máy ở bệnh nhân viêm phổi được thông khí nhân tạo qua nội khí quản.