汉字和汉语拼音HPTLC法测定非诺贝特的作用

Phạm Lê Minh, Ngô Minh Thúy, Đào Thị Hương, Vũ Thị Thu Trang, Nguyễn Thị Kiều Anh
{"title":"汉字和汉语拼音HPTLC法测定非诺贝特的作用","authors":"Phạm Lê Minh, Ngô Minh Thúy, Đào Thị Hương, Vũ Thị Thu Trang, Nguyễn Thị Kiều Anh","doi":"10.59882/1859-364x/152","DOIUrl":null,"url":null,"abstract":"Nghiên cứu đã xây dựng và thẩm định phương pháp sắc ký lớp mỏng hiệu năng cao (HPTLC) nhanh, đặc hiệu và chính xác để định lượng fenofibrat trong bán thành phẩm và viên nén. Pha tĩnh là bản mỏng nhôm tráng silicagel 60 F254, dung môi rửa giải gồm toluen - cloroform (4:7, tt/tt) cho vết chất phân tích gọn và rõ ràng (Rf là 0,50 ± 0,01). Chế độ đo độ hấp thụ ở bước sóng 298 nm bằng quét mật độ vết được sử dụng để định lượng. Phương pháp được thẩm định về độ chọn lọc, độ tuyến tính, độ đúng và độ chính xác theo hướng dẫn của ICH. Kết quả cho thấy, phương pháp có độ tuyến tính tốt (r = 0,999), độ chính xác trong ngày và độ chính xác khác ngày lần lượt là 0,73% và 0,98%, độ đúng nằm trong khoảng 98,1-100,3%. Phương pháp đã ứng dụng thành công trong định lượng chất phân tích trong cốm, bán thành phẩm và thành phẩm. Giá trị RSD của hàm lượng fenofibrate trong mẫu thử thấp (<1%) chứng tỏ phương pháp HPTLC xây dựng được phù hợp để áp dụng trong phân tích thường qui hoạt chất này trong kiểm tra chất lượng.","PeriodicalId":508364,"journal":{"name":"Tạp chí Nghiên cứu Dược và Thông tin Thuốc","volume":" 46","pages":""},"PeriodicalIF":0.0000,"publicationDate":"2023-12-29","publicationTypes":"Journal Article","fieldsOfStudy":null,"isOpenAccess":false,"openAccessPdf":"","citationCount":"0","resultStr":"{\"title\":\"Xây dựng và thẩm định phương pháp HPTLC để định lượng fenofibrat trong bán thành phẩm và viên nén\",\"authors\":\"Phạm Lê Minh, Ngô Minh Thúy, Đào Thị Hương, Vũ Thị Thu Trang, Nguyễn Thị Kiều Anh\",\"doi\":\"10.59882/1859-364x/152\",\"DOIUrl\":null,\"url\":null,\"abstract\":\"Nghiên cứu đã xây dựng và thẩm định phương pháp sắc ký lớp mỏng hiệu năng cao (HPTLC) nhanh, đặc hiệu và chính xác để định lượng fenofibrat trong bán thành phẩm và viên nén. Pha tĩnh là bản mỏng nhôm tráng silicagel 60 F254, dung môi rửa giải gồm toluen - cloroform (4:7, tt/tt) cho vết chất phân tích gọn và rõ ràng (Rf là 0,50 ± 0,01). Chế độ đo độ hấp thụ ở bước sóng 298 nm bằng quét mật độ vết được sử dụng để định lượng. Phương pháp được thẩm định về độ chọn lọc, độ tuyến tính, độ đúng và độ chính xác theo hướng dẫn của ICH. Kết quả cho thấy, phương pháp có độ tuyến tính tốt (r = 0,999), độ chính xác trong ngày và độ chính xác khác ngày lần lượt là 0,73% và 0,98%, độ đúng nằm trong khoảng 98,1-100,3%. Phương pháp đã ứng dụng thành công trong định lượng chất phân tích trong cốm, bán thành phẩm và thành phẩm. Giá trị RSD của hàm lượng fenofibrate trong mẫu thử thấp (<1%) chứng tỏ phương pháp HPTLC xây dựng được phù hợp để áp dụng trong phân tích thường qui hoạt chất này trong kiểm tra chất lượng.\",\"PeriodicalId\":508364,\"journal\":{\"name\":\"Tạp chí Nghiên cứu Dược và Thông tin Thuốc\",\"volume\":\" 46\",\"pages\":\"\"},\"PeriodicalIF\":0.0000,\"publicationDate\":\"2023-12-29\",\"publicationTypes\":\"Journal Article\",\"fieldsOfStudy\":null,\"isOpenAccess\":false,\"openAccessPdf\":\"\",\"citationCount\":\"0\",\"resultStr\":null,\"platform\":\"Semanticscholar\",\"paperid\":null,\"PeriodicalName\":\"Tạp chí Nghiên cứu Dược và Thông tin Thuốc\",\"FirstCategoryId\":\"1085\",\"ListUrlMain\":\"https://doi.org/10.59882/1859-364x/152\",\"RegionNum\":0,\"RegionCategory\":null,\"ArticlePicture\":[],\"TitleCN\":null,\"AbstractTextCN\":null,\"PMCID\":null,\"EPubDate\":\"\",\"PubModel\":\"\",\"JCR\":\"\",\"JCRName\":\"\",\"Score\":null,\"Total\":0}","platform":"Semanticscholar","paperid":null,"PeriodicalName":"Tạp chí Nghiên cứu Dược và Thông tin Thuốc","FirstCategoryId":"1085","ListUrlMain":"https://doi.org/10.59882/1859-364x/152","RegionNum":0,"RegionCategory":null,"ArticlePicture":[],"TitleCN":null,"AbstractTextCN":null,"PMCID":null,"EPubDate":"","PubModel":"","JCR":"","JCRName":"","Score":null,"Total":0}
引用次数: 0

摘要

我们可以通过使用HPTLC(高效液相色谱法)来检测,也可以通过使用非诺贝特来检测。在贮存硅胶 60 F254 的过程中,用甲苯-氯仿(4:7, tt/tt)来控制其浓度(Rf 为 0.50 ± 0.01)。298 nm 波長的光線會對輻射線造成影響。您可以通过以下方式来了解我们的产品:(1) 您可以在我们的网站上找到我们的产品;(2) 您可以在我们的网站上找到您的产品;(3) 您可以在我们的网站上找到您的产品;(4) 您可以在我们的网站上找到您的产品;(5) 您可以在我们的网站上找到您的产品;(6) 您可以在我们的网站上找到您的产品;(7) 您可以在我们的网站上找到您的产品。根据我们的研究,我们的研究结果表明(r = 0,999),我们的研究成功率为 0.73% 和 0.98%,我们的研究成功率为 98.1-100.3% 。您可以从我们的网站上了解到,我们的产品和服务在全球范围内得到了广泛的认可。非諾貝特(Fenofibrate)的RSD含量(<1%)是經由HPTLC的方法計算出來的。
本文章由计算机程序翻译,如有差异,请以英文原文为准。
Xây dựng và thẩm định phương pháp HPTLC để định lượng fenofibrat trong bán thành phẩm và viên nén
Nghiên cứu đã xây dựng và thẩm định phương pháp sắc ký lớp mỏng hiệu năng cao (HPTLC) nhanh, đặc hiệu và chính xác để định lượng fenofibrat trong bán thành phẩm và viên nén. Pha tĩnh là bản mỏng nhôm tráng silicagel 60 F254, dung môi rửa giải gồm toluen - cloroform (4:7, tt/tt) cho vết chất phân tích gọn và rõ ràng (Rf là 0,50 ± 0,01). Chế độ đo độ hấp thụ ở bước sóng 298 nm bằng quét mật độ vết được sử dụng để định lượng. Phương pháp được thẩm định về độ chọn lọc, độ tuyến tính, độ đúng và độ chính xác theo hướng dẫn của ICH. Kết quả cho thấy, phương pháp có độ tuyến tính tốt (r = 0,999), độ chính xác trong ngày và độ chính xác khác ngày lần lượt là 0,73% và 0,98%, độ đúng nằm trong khoảng 98,1-100,3%. Phương pháp đã ứng dụng thành công trong định lượng chất phân tích trong cốm, bán thành phẩm và thành phẩm. Giá trị RSD của hàm lượng fenofibrate trong mẫu thử thấp (<1%) chứng tỏ phương pháp HPTLC xây dựng được phù hợp để áp dụng trong phân tích thường qui hoạt chất này trong kiểm tra chất lượng.
求助全文
通过发布文献求助,成功后即可免费获取论文全文。 去求助
来源期刊
自引率
0.00%
发文量
0
×
引用
GB/T 7714-2015
复制
MLA
复制
APA
复制
导出至
BibTeX EndNote RefMan NoteFirst NoteExpress
×
提示
您的信息不完整,为了账户安全,请先补充。
现在去补充
×
提示
您因"违规操作"
具体请查看互助需知
我知道了
×
提示
确定
请完成安全验证×
copy
已复制链接
快去分享给好友吧!
我知道了
右上角分享
点击右上角分享
0
联系我们:info@booksci.cn Book学术提供免费学术资源搜索服务,方便国内外学者检索中英文文献。致力于提供最便捷和优质的服务体验。 Copyright © 2023 布克学术 All rights reserved.
京ICP备2023020795号-1
ghs 京公网安备 11010802042870号
Book学术文献互助
Book学术文献互助群
群 号:481959085
Book学术官方微信